NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
TỔ HỢP MÔN
|
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
|
Giáo dục học (chuyên ngành: Sư phạm Tâm lý – Giáo dục)
|
D140101
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)
|
17.75
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU (M00)
|
Thông báo sau
|
Giáo dục Tiểu học (gồm các chuyên ngành: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học – tiếng Anh)
|
D140202
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C010;
Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)
|
21.25
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);
Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)
|
19.00
|
Giáo dục Thể chất (gồm các chuyên ngành: Giáo dục Thể chất Quốc phòng; Giáo dục thể chất)
|
D140206
|
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU (T00)
|
Thông báo sau
|
Sư phạm Toán học (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Toán – Lý; Sư phạm Toán – Tin)
|
D140209
|
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
21.25
|
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
17.25
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
|
20.25
|
Sư phạm Hoá học
|
D140212
|
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
|
20.25
|
Sư phạm Sinh học (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Sinh học; Sư phạm Sinh – KTNN; Sư phạm Sinh – Hoá)
|
D140213
|
Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08)
|
18.75
|
Sư phạm Ngữ Văn (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Văn-Sử; Sư phạm Văn-Địa)
|
D140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
20.75
|
Sư phạm Lịch Sử
|
D140218
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14);
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
|
20.00
|
Sư phạm Địa lí
|
D140219
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Địa lí, Tiếng Anh (D10);
Toán, Địa lí, Ngữ văn (C04)
|
20.75
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01)
|
26.25
(môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|