Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam
NGÀNH HỘI HOẠ
Ưu tiên
|
|
KV3
|
KV2
|
KV2NT
|
KV1
|
Tổng số
|
HSPT
|
Điểm trúng tuyển
|
28.5
|
28.0
|
27.5
|
27.0
|
|
Số người đạt
|
25-3=22
|
4
|
4
|
3
|
33
|
Nhóm 2
|
Điểm trúng tuyển
|
27.5
|
27.0
|
26.5
|
26.0
|
|
Số người đạt
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
Nhóm 1
|
Điểm trúng tuyển
|
26.5
|
26.0
|
25.5
|
25.0
|
|
Số người đạt
|
0
|
1
|
0
|
1
|
2
|
Tổng số người đạt
|
23
|
6
|
4
|
4
|
37
|
Ghi chú: Số bị trừ là số thí sinh đỗ hai ngành nhưng Lựa chọn 1 là ngành Thiết kế đồ họa.
NGÀNH ĐỒ HOẠ
Ưu tiên
|
|
KV3
|
KV2
|
KV2NT
|
KV1
|
Tổng số
|
HSPT
|
Điểm trúng tuyển
|
28.5
|
28.0
|
27.5
|
27.0
|
|
Số người đạt
|
10-4=6
|
2-1=1
|
3-1=2
|
0
|
9
|
Nhóm 2
|
Điểm trúng tuyển
|
27.5
|
27.0
|
26.5
|
26.0
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Nhóm 1
|
Điểm trúng tuyển
|
26.5
|
26.0
|
25.5
|
25.0
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tổng số người đạt
|
6
|
1
|
2
|
0
|
9
|
Ghi chú: Số bị trừ là số thí sinh đỗ hai ngành nhưng Lựa chọn 1 là ngành Sư phạm mỹ thuật hoặc ngành Thiết kế đồ họa.
NGÀNH ĐIÊU KHẮC
Ưu tiên
|
|
KV3
|
KV2
|
KV2NT
|
KV1
|
Tổng số
|
HSPT
|
Điểm trúng tuyển
|
28.5
|
28.0
|
27.5
|
27.0
|
|
Số người đạt
|
2
|
1
|
4
|
0
|
7
|
Nhóm 2
|
Điểm trúng tuyển
|
27.5
|
27.0
|
26.5
|
26.0
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Nhóm 1
|
Điểm trúng tuyển
|
26.5
|
26.0
|
25.5
|
25.0
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tổng số người đạt
|
2
|
1
|
4
|
0
|
7
|
NGÀNH LÝ LUẬN, LỊCH SỬ VÀ PHÊ BÌNH MỸ THUẬT
Ưu tiên
|
|
KV3
|
KV2
|
KV2NT
|
KV1
|
Tổng số
|
HSPT
|
Điểm trúng tuyển
|
23.5
|
23.0
|
22.5
|
22.0
|
|
Số người đạt
|
1-1=0
|
3
|
1
|
0
|
4
|
Nhóm 2
|
Điểm trúng tuyển
|
22.5
|
22.0
|
21.5
|
21.0
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Nhóm 1
|
Điểm trúng tuyển
|
21.5
|
21.0
|
20.5
|
20.0
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tổng số người đạt
|
0
|
3
|
1
|
0
|
4
|
Ghi chú: Số bị trừ là số thí sinh đỗ hai ngành nhưng Lựa chọn 1 là ngành Hội họa.
NGÀNH SƯ PHẠM MỸ THUẬT
Ưu tiên
|
|
KV3
|
KV2
|
KV2NT
|
KV1
|
Tổng số
|
HSPT
|
Điểm trúng tuyển
|
27.5
|
27.0
|
26.5
|
26.0
|
|
Số người đạt
|
24-15=9
|
3
|
4-1=3
|
5-3=2
|
17
|
Nhóm 2
|
Điểm trúng tuyển
|
26.5
|
26.0
|
25.5
|
25.0
|
|
Số người đạt
|
1-1=0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Nhóm 1
|
Điểm trúng tuyển
|
25.5
|
25.0
|
24.5
|
24.0
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
Tổng số người đạt
|
9
|
3
|
3
|
4
|
19
|
Ghi chú: Số bị trừ là số thí sinh đỗ hai ngành nhưng Lựa chọn 1 là ngành Hội họa hoặc Đồ họa.
NGÀNH THIẾT KẾ ĐỒ HOẠ
Ưu tiên
|
|
KV3
|
KV2
|
KV2NT
|
KV1
|
Tổng số
|
HSPT
|
Điểm trúng tuyển
|
28.0
|
27.5
|
27.0
|
26.5
|
|
Số người đạt
|
18-3=15
|
4-1=3
|
5-3=2
|
2
|
22
|
Nhóm 2
|
Điểm trúng tuyển
|
27.0
|
26.5
|
26.0
|
25.5
|
|
Số người đạt
|
0
|
1-1=0
|
0
|
0
|
0
|
Nhóm 1
|
Điểm trúng tuyển
|
26.0
|
25.5
|
25.0
|
24.5
|
|
Số người đạt
|
0
|
1
|
0
|
1
|
2
|
Tổng số người đạt
|
15
|
4
|
2
|
3
|
24
|
Ghi chú: Số bị trừ là số thí sinh đỗ hai ngành nhưng Lựa chọn 1 là ngành Hội họa hoặc Đồ họa.
Số thí sinh được tuyển qua kỳ thi tuyển sinh (căn cứ điểm trúng tuyển): 100
Do đã lấy đủ chỉ tiêu tuyển sinh nên Nhà trường không nhận đơn xin chuyển nguyện vọng sang ngành Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật.