Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Công nghiệp Việt - Hung
Điểm trúng tuyển Đại học nguyện vọng 1 trường ĐHCN Việt - Hung năm 2014:
1. Đại học chính quy
STT
|
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Điểm trúng tuyển
|
A
|
A1
|
D1
|
1
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
15
|
15
|
15
|
2
|
D310101
|
Kinh tế
|
16
|
16
|
16
|
3
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
14
|
14
|
14
|
4
|
D510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
15
|
15
|
-
|
5
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
13
|
13
|
13
|
6
|
D510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
13
|
13
|
|
7
|
D510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
13
|
13
|
|
8
|
D510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
13
|
13
|
|
2. Đại học chính quy Liên thông
STT
|
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Điểm trúng tuyển
|
A
|
A1
|
D1
|
1
|
D340201
|
Tài chính - Ngânhàng
|
13
|
14
|
15
|
2
|
D310101
|
Kinh tế
|
13
|
14
|
15
|
3
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
13
|
14
|
15
|
4
|
D510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
13
|
14
|
|
5
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
13
|
14
|
15
|
6
|
D510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
13
|
14
|
-
|
7
|
D510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
13
|
14
|
-
|
8
|
D510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
13
|
14
|
-
|
Ghi chú:
- Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3;
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm);
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm);
- Thí sinh đạt điểm sàn vào trường nhưng không đủ điểm vào ngành đã dự thi, có thể chuyển sang ngành khác cùng khối thi nếu còn chỉ tiêu./
XÉT TUYỂN NV2: Xem chi tiết TẠI ĐÂY