Điểm chuẩn 2013: CĐ Cộng đồng Đồng Tháp, CĐ CN Cao su
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG ĐỒNG THÁP
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1
Trường Cao đẳng cộng đồng Đồng Tháp thông báo đến thí sinh dự thi - kỳ thi tuyển sinh cao đẳng chính quy năm 2013 vào trường, với điểm chuẩn trúng tuyển (Điểm thi HSPT – Khu vực 3) từng ngành, cụ thể như sau:
1. Công nghệ thực phẩm
|
: Khối A: 10 điểm ; Khối B: 11 điểm
|
2. Kế toán
|
: Khối A: 09 điểm
|
3. Công nghệ thông tin
|
: Khối A: 09 điểm
|
4. Nuôi trồng thủy sản
|
: Khối A: 09 điểm ; Khối B: 10 điểm
|
5. Dịch vụ thú y
|
: Khối A: 09 điểm ; Khối B: 10 điểm
|
6. Quản trị kinh doanh
|
: Khối A: 09 điểm
|
7. Bảo vệ thực vật
|
: Khối A: 09 điểm ; Khối B: 10 điểm
|
Thí sinh dự thi vào trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp năm 2013 ngành Công nghệ thực phẩm có điểm thi (HSPT – KV 3) từ 9 đến cận 10 (Khối A) và từ 10 đến cận 11 (Khối B) có thể làm đơn xin xét xuống các ngành còn lại.
Điểm xét tuyển nguyện vọng 2 vào các ngành cao đẳng – chính quy
Thí sinh dự thi vào các trường đại học, cao đẳng trong và ngoài tỉnh Đồng Tháp, nếu có điểm thi (cột điểm HSPT – KV 3) đối với khối A là 09 điểm; khối B là 10 điểm, có thể làm đơn xin xét tuyển vào các ngành – trình độ cao đẳng - hệ chính quy, gồm có các ngành và khối xét tuyển:
1. Kế toán
|
- chỉ tiêu 60 (khối A);
|
2. Công nghệ thông tin
|
- chỉ tiêu 60 (khối A);
|
3. Nuôi trồng thủy sản
|
- chỉ tiêu 60 (Khối A, B);
|
4. Dịch vụ thú y
|
- chỉ tiêu 60 (Khối A, B);
|
5. Quản trị kinh doanh
|
- chỉ tiêu 60 (khối A);
|
6. Bảo vệ thực vật
|
- chỉ tiêu 60 (Khối A, B).
|
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 vào cao đẳng đến hết ngày 30/09/2013
- Địa điểm nhận hồ sơ tại phòng Đào tạo của trường; Số điện thoại: 0673.851274
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP CAO SU
ĐIỂM CHUẨN NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN HỆ CAO ĐẲNG NĂM 2013
Khối
|
Nhóm ưu tiên
|
Khu vực 3
|
Khu vực 2
|
Khu vực 2–NT
|
Khu vực 1
|
A
|
Nhóm ưu tiên 1
|
8,0
|
7,5
|
7,0
|
6,5
|
Nhóm ưu tiên 2
|
9,0
|
8,5
|
8,0
|
7,5
|
Nhóm 3 (HSPT)
|
10
|
9,5
|
9,0
|
8,5
|
|
A1
|
Nhóm ưu tiên 1
|
8,0
|
7,5
|
7,0
|
6,5
|
Nhóm ưu tiên 2
|
9,0
|
8,5
|
8,0
|
7,5
|
Nhóm 3 (HSPT)
|
10
|
9,5
|
9,0
|
8,5
|
|
B
|
Nhóm ưu tiên 1
|
9,0
|
8,5
|
8,0
|
7,5
|
Nhóm ưu tiên 2
|
10
|
9,5
|
9,0
|
8,5
|
Nhóm 3 (HSPT)
|
11
|
10,5
|
10
|
9,5
|
|
D
|
Nhóm ưu tiên 1
|
8,0
|
7,5
|
7,0
|
6,5
|
Nhóm ưu tiên 2
|
9,0
|
8,5
|
8,0
|
7,5
|
Nhóm 3 (HSPT)
|
10
|
9,5
|
9,0
|
8,5
|
CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối xét tuyển
|
1
|
Khoa học cây trồng (Có chuyên ngành chuyên sâu về Kỹ thuật cao su)
|
01
|
A, B
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chuyên ngành Hóa hữu cơ, Hóa polyme, Công nghệ cao su)
|
02
|
A, A1, B
|
3
|
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tài chính nhà nước)
|
03
|
A, A1, D1-6
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
|
04
|
A, A1
|
1. Hình thức: Xét tuyển điểm thi ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2013
2. Vùng xét tuyển: Toàn quốc
3. Thời gian đào tạo: 3 năm