Điểm chuẩn 2013: Trường ĐH Bạc Liêu
Điểm chuẩn NV1 và xét NV2
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn NV1
|
Điểm xét NV2
|
ĐẠI HỌC
|
|
|
|
|
SP Toán
|
D140209
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
Tài chính ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
|
D220101
|
C
|
14,0
|
14,0
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
CAO ĐẲNG
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C620301
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
Việt Nam học
(Hướng dẫn du lịch)
|
C220113
|
C, D1
|
11,0/ 10,0
|
11,0/ 10,0
|
SP Tiếng Anh
|
C140231
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
Giáo dục tiểu học
|
C140202
|
C
|
11,0
|
11,0
|
SP Toán
|
C140209
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
SP Lịch sử
|
C140218
|
C
|
11,0
|
11,0
|
Xét tuyển NV2:
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH đến hết ngày 3.9.
Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.
Ngành sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú Bạc Liêu.
Các ngành khác tuyển sinh cả nước.
Thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh ĐBSCL được ưu tiên tấp hơn điểm sàn 1 điểm.