Điểm chuẩn 2012: ĐH Kinh tế Quốc dân
Ngành đào tạo
|
Điểm trúng tuyển
|
Khối A
|
Khối D1
|
tiếng Anh hs 1
|
tiếng Anh hs 2
|
1. Điểm sàn chung toàn trường
|
20,0
|
20,0
|
27,0
|
2. Điểm trúng tuyển vào từng ngành:
|
|
|
|
- Ngôn ngữ Anh
|
|
|
29,0
|
- Thống kê kinh tế
|
19,0
|
19,0
|
|
- Toán ứng dụng trong kinh tế
|
19,0
|
19,0
|
|
- Kinh tế tài nguyên
|
19,0
|
19,0
|
|
- Kinh tế
|
20,5
|
20,5
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
20,5
|
20,5
|
|
- QT Dịch vụ du lịch và Lữ hành
|
20,0
|
20,0
|
|
- Marketing
|
21,0
|
21,0
|
|
- Bất động sản
|
20,0
|
20,0
|
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
23,0
|
23,0
|
|
- Kế toán
|
24,5
|
24,5
|
|
- Quản trị nhân lực
|
20,0
|
20,0
|
|
- Hệ thống thông tin quản lý
|
19,0
|
19,0
|
|
- Luật
|
19,5
|
19,5
|
|
- Khoa học máy tính
|
19,0
|
19,0
|
|
- Quản trị kinh doanh (E-BBA)
|
19,0
|
|
26,0
|
- Quản trị khách sạn và lữ hành, đào tạo theo định hướng nghề nghiệp
|
|
|
23,5
|
- Số thí sinh đủ điểm vào ngành đã đăng ký: 3.850
- Số thí sinh đủ điểm sàn vào trường, phải đăng ký lại ngành (sau khi nhập học): 871
- Mức điểm chuẩn trên áp dụng đối với thí sinh khu vực 3. Mức điểm chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp nhau là 1 điểm và giữa khu vực tuyển sinh kế tiếp nhau là 0,5 điểm.
- Thí sinh không đủ điểm vào ngành đăng ký ban đầu nhưng đủ điểm sàn đỗ vào trường, nhà trường sẽ gửi giấy báo trúng tuyển, sau khi nhập học, thí sinh được đăng ký vào ngành còn chỉ tiêu (Thông tin chi tiết trường ghi trên giấy báo trúng tuyển).