Điểm chuẩn 2012: ĐH Sân khấu Điện ảnh
Điểm chuẩn vào từng ngành đào tạo khối S của trường cụ thể như sau:
Ngành / Chuyên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
Chuyên môn
|
Tổng điểm
|
- CN Đạo diễn Điện ảnh
|
13.00
|
18.00
|
- CN Biên kịch Điện ảnh
|
13.50
|
17.50
|
- CN Quay phim Điện ảnh
|
12.00
|
17.00
|
- Diễn viên Kịch - Điện ảnh – Truyền hình
|
12.00
|
13.50
|
- CN Đạo diễn Sự kiện - Lễ hội
|
14.50
|
20.50
|
- Nhiếp ảnh
|
11.50
|
14.00
|
- CN Diễn viên Chèo
|
14.00
|
21.00
|
- CN Diễn viên Cải lương
|
11.50
|
16.50
|
- CN Diễn viên Cải lương
(Liên thông từ trung cấp lên đại học)
|
13.00
|
16.50
|
- CN Thiết kế Mỹ thuật Sân khấu, Điện ảnh, Hoạt hình
|
11.00
|
18.00
|
- CN Thiết kế Trang phục nghệ thuật
|
10.00
|
12.50
|
- Biên đạo Múa
|
14.00
|
16.50
|
- Huấn luyện Múa
(Liên thông từ cao đẳng lên đại học)
|
16.00
|
16.00
|
- CN Đạo diễn Truyền hình
|
11.50
|
15.00
|
- CN Quay phim Truyền hình
|
11.00
|
14.50
|
- CN Đạo diễn Âm thanh - Ánh sáng Sân khấu
|
14.50
|
18.00
|
Lưu ý: Tổng điểm làm tròn: Đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng.