Điểm chuẩn 2012: CĐ Kỹ thuật Y tế II, CĐSP Nha Trang, CĐ CNKT - Thủy lợi Miền Trung
CAO ĐẲNG KỸ THUẬT Y TẾ II
Tên ngành, chuyên ngành học
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
- Điều dưỡng đa khoa
|
C720501
|
B
|
17,0
|
- Điều dưỡng gây mê hồi sức
|
C720501
|
B
|
14,0
|
- Điều dưỡng Nha
|
C720501
|
B
|
14,5
|
- Kĩ thuật y học (Kỹ thuật Hình ảnh Y học)
|
C720330
|
B
|
20,0
|
- Hộ sinh
|
C720502
|
B
|
18,0
|
- Dược
|
C720401
|
B
|
21,0
|
- Xét nghiệm y học
|
C720332
|
B
|
16,5
|
- Vật lý trị liệu, Phục hồi chức năng
|
C720333
|
B
|
12,0
|
- Điểm trúng tuyển trên tính cho học sinh phổ thông khu vực 3. các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm. các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm.
*****
CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NHA TRANG
STT
|
Ngành đào tạo
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
|
1
|
SP Toán học (Toán - Kỹ thuật công nghiệp)
|
A, A1
|
18,0
|
2
|
SP Tin học
|
A, A1
|
12,0
|
3
|
SP Sinh học (Sinh học - Kinh tế gia đình)
|
B
|
11,0
|
4
|
SP Ngữ văn
|
C, D1, D3
|
13,5
|
5
|
SP Lịch sử (Lịch sử - Công tác Đội)
|
C
|
11,5
|
D1, D3
|
10,5
|
6
|
Giáo dục Tiểu học
|
A, C, D1, D3
|
15,0
|
7
|
SP Tiếng Anh (nhân hệ số 2 môn thi Tiếng Anh)
|
D1
|
18,5
|
8
|
SP Mỹ thuật (Mỹ thuật - Công tác Đội)
|
C
|
11,5
|
H
|
13,5
|
9
|
Công nghệ thông tin
|
A, A1
|
10,0
|
10
|
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý - Du lịch)
|
A
|
10,0
|
B
|
11,0
|
C
|
11,5
|
D1, D3
|
10,5
|
11
|
Việt Nam học (Nhà hàng khách sạn)
|
C
|
11,5
|
D1, D3
|
10,5
|
12
|
Tiếng Anh (nhân hệ số 2 môn thi Tiếng Anh)
|
D1
|
14,0
|
13
|
Tiếng Pháp (nhân số 2 môn thi Ngoại ngữ)
|
D1, D3
|
16,0
|
14
|
Tiếng Trung Quốc (nhân số 2 môn thi Ngoại ngữ)
|
D1, D3
|
15,0
|
15
|
Huấn luyện thể thao (Nhân hệ số 2 môn Năng khiếu)
|
T
|
15,0
|
16
|
Quản trị văn phòng (Quản trị văn phòng - Lưu trữ)
|
A
|
10,0
|
C
|
11,5
|
D1
|
10,5
|
17
|
Công tác xã hội
|
C
|
11,5
|
D1
|
10,5
|
*****
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ KINH TẾ VÀ THỦY LỢI MIỀN TRUNG
Trường Cao đẳng Công nghệ - Kinh tế và Thủy lợi miền Trung xét trúng tuyển nguyện vọng 1 với điểm trúng tuyển cho các ngành học như sau:
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
A và A1
|
10,0 điểm
|
D
|
10,5,điểm
|
Điểm sàn xét tuyển đã cộng cả điểm ưu tiên. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Hiện hay nhà trường còn 400 chỉ tiêu xét tuyển hệ Cao đẳng hệ chính quy cho các ngành đào tạo sau:
Ngành học
|
Chuyên ngành
|
Mã
ngành
|
Khối
thi
|
Điểm sàn xét tuyển
|
Chỉ tiêu xét tuyển
|
1- Công nghệ kỹ thuật xây dựng (CNKTXD)
|
- CNKTXD Dân dụng và công nghiệp
- CNKTXD Công trình thủy lợi
- CNKTXD Công trình giao thông
|
C510103
|
A, A1
|
10,0
|
400
|
2- Công nghệ Kỹ thuật tài nguyên nước
|
- Cấp thoát nước
- Công trình chỉnh trị sông và giao thông thủy
|
C510405
|
A, A1
|
10,0
|
3- Kế toán
|
Kế toán doanh nghiệp; Kế toán hành chính sự nghiệp
|
C340301
|
A, A1
D
|
10,0
10,5
|
Điểm sàn xét tuyển đã cộng cả điểm ưu tiên. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
1- 01 Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh Đại học hoặc Cao đẳng năm 2012 (Nếu thí sinh nộp bản sao, khi nhập học yêu cầu nộp bản chính) .
2- 01 một phong bì dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc và số điện thoại (nếu có)
3- Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/hồ sơ.
Thời gian nộp hồ sơ: Đến ngày 31/8/2011 (Đợt 1)
Dự kiến thời gian nhập học: 17/9/2012
Hồ sơ nộp qua dịch vụ chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên của bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.
Nơi nộp hồ sơ : Phòng Đào tạo - Trường Cao đẳng Công nghệ - Kinh tế và Thủy lợi
Miền Trung - 14 Nguyễn Tất Thành - Thành phố Hội An - Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0510.3863366 ; 0914782220; 0989997038