A. Nhóm ngành Hàng hải: Điểm sàn nhóm: 13,0
|
Điều khiển tàu biển
|
101
|
13,0
|
|
Khai thác máy tàu biển
|
102
|
13,0
|
150
|
B. Nhóm ngành Kỹ thuật công nghệ: Điểm sàn nhóm: 13,0
|
Điện tự động tàu thuỷ
|
103
|
13,0
|
50
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
104
|
13,0
|
30
|
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
105
|
13,0
|
|
Thiết kế và sửa chữa máy tàu thuỷ
|
106
|
13,0
|
20
|
Thiết kế tàu thuỷ
|
107
|
13,0
|
|
Đóng tàu thủy
|
108
|
13,0
|
30
|
Máy nâng chuyển
|
109
|
13,0
|
|
Xây dựng công trình thủy
|
110
|
13,0
|
|
Kĩ thuật an toàn hàng hải
|
111
|
13,0
|
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
112
|
14,5
|
|
Kĩ thuật cầu đường)
|
113
|
13,5
|
|
Công nghệ thông tin
|
114
|
13,0
|
40
|
Kĩ thuật môi trường
|
115
|
13,0
|
|
C. Nhóm ngành Kinh tế. Điểm sàn nhóm: Khối A: 17,0, Khối D1: 17,0
|
Kinh tế vận tải biển
|
401
|
18,5
|
|
Kinh tế ngoại thương
|
402
|
17,5
|
|
Quản trị kinh doanh
|
403
|
17,0
|
|
Quản trị tài chính kế toán
|
404
|
17,0
|
|
Quản trị kinh doanh bảo hiểm
|
405
|
17,0
|
|