Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn 2011: ĐHNL Bắc Giang, ĐH Sao Đỏ, ĐHSPKT Hưng Yên

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANG

Xét tuyển NV2, NV3:

Hệ Đại học

Khối

Nguồn tuyển

- Kế toán

D01

A,D

Tuyển sinh trong cả nước.

Xét tuyển NV2,3 từ điểm thi ĐH năm 2011 đạt điểm sàn đại học A:13, B:14, D:13

- Trồng trọt

D02

A,B

- Chăn nuôi

D03

A,B

- Quản lý đất đai

D04

A,B

Hệ Cao đẳng

 

 

 

- Kế toán

C01

A,D

Tuyển sinh trong cả nước. 

Xét tuyển NV2, 3 từ điểm thi ĐH và CĐ năm 2011 đạt điểm sàn cao đẳng do Bộ GDĐT quy định. A,D:10, B:11. 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học cây trồng

C02

A, B

- Chăn nuôi

C03

A, B

- Quản lí đất đai

C04

A, B

- Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp

C05

A, B

- Công nghiệp thực phẩm

C06

A, B

- Lâm nghiệp

C07

A, B

- Công nghệ thông tin

C08

A, D

- Công nghệ sinh học

C09

A, B

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SAO ĐỎ

Xét tuyển NV2, NV3:

Ngành học

Khối

Chỉ tiêu, nguồn tuyển

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

Tuyển 1800 chỉ tiêu.

Đối tượng: các thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2011 có điểm thi bằng hoặc lớn hơn điểm sàn ĐH do Bộ GDĐT quy định. (A,D:13, B:14).

Điểm trúng tuyển bằng điểm sàn.

- Công nghệ kĩ thuật cơ khí

101

A

- Công nghệ kĩ thuật ô tô

102

A

- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

103

A

- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

104

A

- Công nghệ thông tin

105

A

- Quản trị kinh doanh

401

A,D1

- Kế toán

402

A, D1

- Tài chính Ngân hàng

403

A, D1

- Kĩ thuật tàu thủy

106

A

- Công nghệ thực phẩm

107

A,B

- Công nghệ kĩ thuật hóa học

108

A, B

- Công nghệ may

109

A

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

Tuyển 2000 chỉ tiêu.

Đối tượng: các thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2011 có điểm thi bằng hoặc lớn hơn điểm sàn CĐ do Bộ GDĐT quy định. (A,D:10, B:11).

Điểm trúng tuyển bằng điểm sàn.

 

 

Thời gian nộp hồ sơ:

NV2: từ 25/8 đến 15/9/2011

NV3: từ 20/9 đến 10/10/2011

Địa điểm nhận hồ sơ:

Phòng công tác tuyển sinh, trường ĐH sao Đỏ, Số 24, Thái Học 2, phường Sao Đỏ, Tx. Chí Linh, tỉnh Hải Dương.

- Công nghệ kĩ thuật Cơ khí

01

A

- Công nghệ Hàn

03

A

- Công nghệ kĩ thuật cơ, điện tử

04

A

- Công nghệ kĩ thuật ô tô

05

A

- Công nghệ May

06

A

- Công nghệ da giầy

07

A

+ Điện tự động hoá

08

A

+ Hệ thống điện

09

A

- Công nghệ kĩ thuật nhiệt

10

A

- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

11

A

- Công nghệ phần mềm

12

A

- Truyền thông và mạng máy tính

13

A

- Công nghệ kĩ thuật hoá học

14

A,B

- Công nghệ thực phẩm

15

A,B

- Tài chính Ngân hàng

16

A, D1

- Quản trị Kinh doanh

17

A, D1

+ Kế toán doanh nghiệp

18

A, D1

+ Kế toán ngân hàng

19

A, D1

- Hướng dẫn du lịch

20

C, D1

- Ngoại ngữ du lịch

21

C, D1

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN

TT

 Tên ngành

Mã ngành

Khối

Điểm

NV1

Chỉ tiêu NV2

Điểm sàn
NV2

I. ĐẠI HỌC

 

 

 

 

 

1

- Công nghệ thông tin

101

A

14,0

150

14,0

D1

14,0

40

14,0

2

 

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

102

A

13,0

270

13,0

3

- Công nghệ chế tạo máy

103

A

13,0

110

13,0

4

- Công nghệ kỹ thuật cơ khí

104

A

13,0

90

13,0

5

- Công nghệ kỹ thuật ô tô

105

A

13,0

90

13,0

6

- Công nghệ may

106

A

13,0

20

13,0

D1

13,0

10

14,0

7

- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (GV THPT)

107

A

13,0

40

13,0

D1

13,0

15

13,0

8

- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

108

A

13,0

220

13,0

9

- Công nghệ kỹ thuật hoá học

109

A

13,0

100

13,0

10

- Công nghệ kỹ thuật môi trường

110

A

13,0

100

13,0

 

11

Quản trị kinh doanh

400

A

13,5

80

13,5

D1

13,5

30

14,0

 

12

Kế toán

401

A

14,0

80

14,0

D1

14,0

20

14,0

13

Ngôn ngữ Anh

701

D1

13,0

60

13,0

Tổng số:

 

 

 

 

 

1525

 

II. CAO ĐẲNG

 

 

 

 

 

1

Công nghệ thông tin

C65

A

11,0

0

-

D1

11,0

0

-

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C66

A

10,0

40

10,0

3

Công nghệ chế tạo máy

C67

A

10,0

80

10,0

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C68

A

10,0

90

10,0

5

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C69

A

10,0

50

10,0

6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C70

A

10,0

90

10,0

7

Công nghệ may

C71

A

10,0

0

-

D1

10,0

0

-

8

Quản trị kinh doanh

C72

A

11,0

70

11,0

D1

11,0

30

11,0

9

Kế toán

C73

A

11,0

0

-

D1

11,0

0

-

Tổng số:

 

 

 

 

 

450

 

Ghi chú:

+ Điểm trúng tuyển là điểm thi + điểm ưu tiên đối tượng và khu vực.

+ Không nhân hệ số điểm thi môn tiếng Anh (khối D1) đối với tất cả các ngành.

+ Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT NV2: Từ ngày 25/8/2011 đến 17h ngày 15/9/2011.

+ Thí sinh có thể nộp hồ sơ ĐKXT NV2 trực tiếp tại Cơ sở 1 của trường hoặc qua đường bưu điện chuyển phát nhanh. Địa chỉ: HĐTS trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên - xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang