Điểm chuẩn 2011: ĐH Lương Thế Vinh, ĐH Chu Văn An, ĐHCN Vạn Xuân
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LƯƠNG THẾ VINH
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
|
Các ngành đào tạo Đại học
|
|
|
1
|
Tin học.
|
101
|
A, D1
|
2
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp.
|
102
|
A
|
3
|
Cơ khí chế tạo.
|
103
|
A
|
4
|
Ðiện Công nghiệp và Tự động hoá.
|
104
|
A
|
5
|
Xây dựng Cầu đường.
|
105
|
A
|
6
|
Công Nghệ Thực Phẩm
|
106
|
A, B
|
7
|
Bảo vệ thực vật.
|
301
|
A, B, D1,2,3,4
|
8
|
Nuôi trồng thuỷ sản.
|
306
|
A, B, D1,2,3,4
|
9
|
Thú y.
|
307
|
A, B, D1,2,3,4
|
10
|
Kế toán.
|
401
|
A, B, D1,2,3,4
|
11
|
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
- Quản trị doanh nghiệp.
|
402a
|
A, B, D1,2,3,4
|
|
- Quản trị du lịch và Khách sạn.
|
402b
|
A, B, D1,2,3,4
|
|
- Thương mại quốc tế.
|
402c
|
A, B, D1,2,3,4
|
12
|
Tài chính ngân hàng.
|
403
|
A, B, D1,2,3,4
|
13
|
Việt Nam học - Văn hoá du lịch.
|
602
|
C, D1,2,3,4
|
14
|
Thông tin thư viện.
|
603
|
C, D1,2,3,4
|
15
|
Tiếng Anh.
|
701
|
D1
|
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng
|
|
|
1
|
Kế toán.
|
C65
|
A, B, D1,2,3,4
|
2
|
Xây dựng.
|
C66
|
A
|
3
|
Tin học ứng dụng.
|
C67
|
A, D1
|
4
|
Cơ khí.
|
C68
|
A
|
5
|
Tài chính ngân hàng.
|
C69
|
A, B, D1,2,3,4
|
6
|
Văn hoá du lịch.
|
C70
|
C, D1,2,3,4
|
*Chú ý: Tốt nghiệp cao đẳng sinh viên được học liên thông 1,5 năm lên đại học tại trường. Điều kiện: Đạt điểm sàn đại học (nếu xin vào ĐH) hoặc Cao đẳng (nếu xin vào CĐ).
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHU VĂN AN
Điểm trúng tuyển NV1:
NGÀNH
|
KHỐI
|
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
|
HỆ ĐẠI HỌC
|
Kiến trúc công trình
|
V
|
10
(Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số ≥ 10)
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
A
|
13
|
Công nghệ thông tin
|
A, D
|
13
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
13
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A, D
|
13
|
Quản trị kinh doanh
|
A, D
|
13
|
Kế toán
|
A, D
|
13
|
Ngôn ngữ Anh
|
D
|
13
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D
|
13
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)
|
C, D
|
14, 13
|
HỆ CAO ĐẲNG
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A, D
|
10
|
Công nghệ thông tin
|
A, D
|
10
|
Kế toán
|
A, D
|
10
|
Điểm xét tuyển NV2:
NGÀNH
|
KHỐI
|
ĐIỂM XÉT TUYỂN
|
HỆ ĐẠI HỌC: Chỉ tiêu 1000
|
Kiến trúc công trình
|
V
|
14
(Môn vẽ Mỹ Thuật được nhân hệ số theo quy định của trường tổ chức thi)
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
A
|
13
|
Công nghệ thông tin
|
A, D
|
13
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
13
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A, D
|
13
|
Quản trị kinh doanh
|
A, D
|
13
|
Kế toán
|
A, D
|
13
|
Ngôn ngữ Anh
|
D
|
13
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D
|
13
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)
|
C, D
|
14, 13
|
HỆ CAO ĐẲNG: Chỉ tiêu 400
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A, D
|
10
|
Công nghệ thông tin
|
A, D
|
10
|
Kế toán
|
A, D
|
10
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN
Bậc học
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Đại học
|
A,D1
|
13,00
|
- Quản trị kinh doanh
- Tài chính ngân hàng
- Kế toán
|
401
402
403
|
D1
|
13,00
|
-Tiếng Anh
|
701
|
B
|
14,00
|
-Công nghệ Sinh học
|
101
|
Cao đẳng
|
A,D1
|
10,00
|
-Kế toán
|
C65
|
Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân xét tuyển nguyện vọng 2:
Bậc học
|
Ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
Điểm xét tuyển
|
Đại học
|
Tài chính ngân hàng
|
A,D1
|
100
|
13,0
|
Quản trị kinh doanh
|
A,D1
|
100
|
13,0
|
Kế toán
|
A,D1
|
100
|
13,0
|
Công nghệ sinh học
|
B
|
100
|
14,0
|
Cao đẳng
|
Kế toán
|
A,D1
|
150
|
10,0
|