Điểm chuẩn 2011: Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2
TT
|
Tên ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
NV1
|
Xét tuyển NV2
|
|
Chỉ tiêu
|
Điểm sàn
|
1.
|
Sư phạm Toán học
|
A
|
15,5
|
|
|
2.
|
Sư phạm Vật lý
|
A
|
13,5
|
51
|
13,5
|
3.
|
Sư phạm Hoá học
|
A
|
14,0
|
|
|
4.
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
14,0
|
|
|
5.
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
17,5
|
|
|
6.
|
Giáo dục Công dân
|
C
|
14,0
|
14
|
14,0
|
7.
|
Giáo dục Tiểu học
|
M
|
18,5
|
|
|
8.
|
Giáo dục Mầm non
|
M
|
17,5
|
|
|
9.
|
Giáo dục Thể chất
|
T
|
16,5
|
|
|
10.
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
A
|
13,0
|
57
|
13,0
|
11.
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
B
|
14,0
|
33
|
14,0
|
12.
|
Toán học
|
A
|
13,0
|
48
|
13,0
|
13.
|
Vật lý học
|
A
|
13,0
|
60
|
13,0
|
14.
|
Hoá học
|
A
|
13,0
|
53
|
13,0
|
15.
|
Sinh học
|
B
|
14,0
|
50
|
14,0
|
16.
|
Công nghệ Thông tin
|
A
|
13,0
|
109
|
13,0
|
17.
|
Văn học
|
C
|
14,0
|
46
|
14,0
|
18.
|
Lịch sử
|
C
|
14,0
|
65
|
14,0
|
19.
|
Việt Nam học
|
C
|
14,0
|
39
|
14,0
|
20.
|
Khoa học Thư viện
|
C
|
14,0
|
67
|
14,0
|
21.
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
16,0
|
5
|
16,0
|
22.
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D1,D4
|
13,0
|
24
|
13,0
|
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 từ ngày 25/8/2011 đến 17 giờ 00 ngày 15/9/2011.
Ghi chú: Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 đ; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 đ;
Hồ sơ xét tuyển, lệ phí xét tuyển: theo quy định của Bộ GD-ĐT; Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ 25/8/2011 đến 17 giờ 00 ngày 15/9/2011. Địa điểm: Phòng Đào tạo, trường ĐHSP Hà Nội 2.