Xét tuyển bổ sung năm 2019: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
-
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Công dân Việt Nam đủ điều kiện tham gia tuyển sinh của thí sinh được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 và xét theo kết quả học tập lớp 12 cấp THPT (học bạ)
4. Tổ chức tuyển sinh:
4.1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ 8h00 ngày 16/8/2019 đến 17h00 ngày 25/8/2019.
4.2. Mẫu phiếu đăng ký:
- Mẫu phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất tải về tại đây
- Theo kết quả thi THPT quốc gia tải về tại đây
- Theo kết quả học tập lớp 12 cấp THPT (học bạ) tải về tại đây
4.3. Hình thức nhận ĐKXT: chọn 1 trong 3 cách sau:
4.3.1. Đăng ký trực tuyến
- Thí sinh đăng ký dự thi môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất tại đây.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 bằng điểm thi THPT quốc gia tại đây.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 bằng điểm học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ) tại đây.
4.3.2 Gửi qua đường bưu điện
Phiếu đăng ký xét tuyển được gửi qua bưu điện đến địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường ĐHSP Hà Nội 2, Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, TP. Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
4.3.3. Nộp trực tiếp tại trường
Phiếu đăng ký xét tuyển nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, TP. Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
4.4. Thời gian tập trung làm thủ tục dự thi và thi năng khiếu:
- Làm thủ tục dự thi và thi năng khiếu: 07h30 ngày 27/8/2019.
5. Thời gian công bố trúng tuyển: Ngày 30 tháng 8 năm 2019.
6. Thời gian xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học: Từ ngày 03/9/2019 đến ngày 05/9/2019.
7. Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung đợt 1:
7.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019
Ngành học
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp
|
Tổ hợp môn thi xét tuyển
(-Kết quả thi THPT quốc gia
- Kết quả học tập cấp THPT)
|
Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển (Đối với thí sinh KV3)
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học sư phạm:
|
|
|
1
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
C00
|
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí
|
25.00
|
20
|
D01
|
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
|
C14*
|
NGỮ VĂN, Toán, GDCD
|
D15*
|
NGỮ VĂN, Địa lí, Tiếng Anh
|
2
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
A01
|
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
|
24.00
|
20
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
|
D11*
|
Ngữ văn, Vật lí, TIẾNG ANH
|
D12*
|
Ngữ văn, Hóa học, TIẾNG ANH
|
3
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
A00
|
Toán, VẬT LÍ, Hóa học
|
24.00
|
10
|
A01
|
Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh
|
A04*
|
Toán, VẬT LÍ, Địa lí
|
C01*
|
Ngữ văn, Toán, VẬT LÍ
|
4
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
A00
|
Toán, Vật lí, HÓA HỌC
|
24.00
|
10
|
A06*
|
Toán, HÓA HỌC, Địa lí
|
B00
|
Toán, HÓA HỌC, Sinh học
|
D07*
|
Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh
|
5
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
B00
|
Toán, Hóa học, SINH HỌC
|
24.00
|
10
|
B02*
|
Toán, SINH HỌC, Địa lí
|
B03*
|
Toán, SINH HỌC, Ngữ văn
|
D08*
|
Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh
|
6
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
C00
|
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí
|
24.00
|
10
|
C03*
|
Ngữ văn, Toán, LỊCH SỬ
|
C19*
|
Ngữ văn, LỊCH SỬ, GDCD
|
D14*
|
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh
|
7
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
M00
|
Ngữ văn, Toán, NĂNG KHIẾU
|
26.00
|
30
|
M10*
|
Toán, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU
|
M11*
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU
|
M13*
|
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU
|
8
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
T00
|
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU
|
26.00
|
10
|
T02
|
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
|
T03*
|
Ngữ văn, Sinh học, NĂNG KHIẾU
|
T05*
|
Ngữ văn, GDCD, NĂNG KHIẾU
|
9
|
Giáo dục Công dân
|
7140204
|
C00
|
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
|
24.00
|
10
|
C19*
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
|
D01
|
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
|
D66*
|
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
|
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm:
|
|
|
1
|
Văn học
|
7229030
|
C00
|
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí
|
20.00
|
10
|
D01
|
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
|
C14*
|
NGỮ VĂN, Toán, GDCD
|
D15*
|
NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh
|
2
|
Việt Nam học
|
7310630
|
C00
|
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí
|
20.00
|
10
|
D01
|
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
|
C14*
|
NGỮ VĂN, Toán, GDCD
|
D15*
|
NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh
|
3
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
A01
|
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
|
22.00
|
20
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
|
D11*
|
Ngữ văn, Vật lí, TIẾNG ANH
|
D12*
|
Ngữ văn, Hóa học, TIẾNG ANH
|
4
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
A00
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học
|
20.00
|
10
|
A01
|
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
C01*
|
Ngữ văn, TOÁN, Vật lí
|
D01
|
Ngữ văn, TOÁN, Tiếng Anh
|
7.2. Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 cấp THPT (học bạ)
Ngành học
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp
|
Tổ hợp môn thi xét tuyển
(-Kết quả thi THPT quốc gia
- Kết quả học tập cấp THPT)
|
Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển (Đối với thí sinh KV3)
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học sư phạm:
|
|
|
1
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
C00
|
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí
|
32.00
|
10
|
D01
|
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
|
C14*
|
NGỮ VĂN, Toán, GDCD
|
D15*
|
NGỮ VĂN, Địa lí, Tiếng Anh
|
2
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
A01
|
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
|
32.00
|
10
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
|
D11*
|
Ngữ văn, Vật lí, TIẾNG ANH
|
D12*
|
Ngữ văn, Hóa học, TIẾNG ANH
|
3
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
A00
|
Toán, VẬT LÍ, Hóa học
|
32.00
|
10
|
A01
|
Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh
|
A04*
|
Toán, VẬT LÍ, Địa lí
|
C01*
|
Ngữ văn, Toán, VẬT LÍ
|
4
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
A00
|
Toán, Vật lí, HÓA HỌC
|
32.00
|
10
|
A06*
|
Toán, HÓA HỌC, Địa lí
|
B00
|
Toán, HÓA HỌC, Sinh học
|
D07*
|
Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh
|
5
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
B00
|
Toán, Hóa học, SINH HỌC
|
32.00
|
10
|
B02*
|
Toán, SINH HỌC, Địa lí
|
B03*
|
Toán, SINH HỌC, Ngữ văn
|
D08*
|
Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh
|
6
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
C00
|
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí
|
32.00
|
10
|
C03*
|
Ngữ văn, Toán, LỊCH SỬ
|
C19*
|
Ngữ văn, LỊCH SỬ, GDCD
|
D14*
|
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh
|
7
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
M00
|
Ngữ văn, Toán, NĂNG KHIẾU
|
32.00
|
20
|
M10*
|
Toán, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU
|
M11*
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU
|
M13*
|
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU
|
8
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
T00
|
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU
|
28.00
|
10
|
T02
|
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
|
T03*
|
Ngữ văn, Sinh học, NĂNG KHIẾU
|
T05*
|
Ngữ văn, GDCD, NĂNG KHIẾU
|
9
|
Giáo dục Công dân
|
7140204
|
C00
|
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
|
32.00
|
10
|
C19*
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
|
D01
|
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
|
D66*
|
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
|
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm:
|
|
|
1
|
Văn học
|
7229030
|
C00
|
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí
|
26.00
|
10
|
D01
|
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
|
C14*
|
NGỮ VĂN, Toán, GDCD
|
D15*
|
NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh
|
2
|
Việt Nam học
|
7310630
|
C00
|
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí
|
26.00
|
10
|
D01
|
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
|
C14*
|
NGỮ VĂN, Toán, GDCD
|
D15*
|
NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh
|
3
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
A01
|
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
|
26.00
|
10
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
|
D11*
|
Ngữ văn, Vật lí, TIẾNG ANH
|
D12*
|
Ngữ văn, Hóa học, TIẾNG ANH
|
4
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
A00
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học
|
26.00
|
10
|
A01
|
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
C01*
|
Ngữ văn, TOÁN, Vật lí
|
D01
|
Ngữ văn, TOÁN, Tiếng Anh
|
* Ghi chú: Môn thi chính nhân hệ số 2 được ghi bằng chữ in hoa, đậm.