Xét tuyển bổ sung năm 2019: Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
-
Trong đợt xét tuyển bổ sung năm 2019, trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM nhận hồ sơ đối với cả hình thức xét theo điểm thi THPT quốc gia 2019 và học bạ THPT.
* Đối với hình thức xét theo kết quả thi THPT quốc gia 2019, trường nhận hồ sơ với các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng với điểm chuẩn đã công bố đợt 1.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung bằng điểm thi THPT quốc gia 2019 bắt đầu từ ngày 28/8. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung vào Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM bằng điểm thi THPT quốc gia 2019 như sau:
Mã
ngành
|
Tên Ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm sàn xét tuyển bổ sung
|
7540110
|
Đảm bảo chất lượng & ATTP
|
A00, A01, D07, B00
|
16.55
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
A00, A01, D07, B00
|
15
|
7620303
|
Khoa học thủy sản
|
A00, A01, D07, B00
|
15.6
|
7720499
|
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
|
A00, A01, D07, B00
|
17
|
7720498
|
Khoa học chế biến món ăn
|
A00, A01, D07, B00
|
17
|
7340201
|
Tài chính ngân hàng
|
A00, A01, D01, D10
|
18
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
A00, A01, D01, D10
|
18
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
A00, A01, D01, D10
|
17.05
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00, A01, D01, D07
|
16.5
|
7480202
|
An toàn thông tin
|
A00, A01, D01, D07
|
16
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A00, A01, D01, D07
|
16
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
|
A00, A01, D01, D07
|
16
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00, A01, D01, D07
|
16
|
7510303
|
Công nghệ kỹ thuật ĐK và tự động hóa
|
A00, A01, D01, D07
|
16
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
A00, A01, D07, B00
|
16.1
|
7510402
|
Công nghệ vật liệu
|
A00, A01, D07, B00
|
15.1
|
7540204
|
Công nghệ dệt, may
|
A00, A01, D01, D07
|
16.5
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00, A01, D07, B00
|
16.05
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A00, A01, D07, B00
|
16.05
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A00, A01, D07, B00
|
16
|
* Đối với hình thức xét học bạ THPT, trường nhận hồ sơ đến hết ngày 15/8.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 bằng học bạ vào Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM như sau:
Mã
ngành
|
Tên Ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm sàn học bạ THPT đợt 2
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00, A01, D07, B00
|
66.00
|
7540110
|
Đảm bảo chất lượng & ATTP
|
A00, A01, D07, B00
|
60.00
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
A00, A01, D07, B00
|
54.00
|
7620303
|
Khoa học thủy sản
|
A00, A01, D07, B00
|
54.00
|
7720499
|
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
|
A00, A01, D07, B00
|
58.00
|
7720498
|
Khoa học chế biến món ăn
|
A00, A01, D07, B00
|
58.00
|
7340301
|
Kế toán
|
A00, A01, D01, D10
|
62.00
|
7340201
|
Tài chính ngân hàng
|
A00, A01, D01, D10
|
62.00
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00, A01, D01, D10
|
64.00
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
A00, A01, D01, D10
|
60.00
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A00, A01, D01, D10
|
60.00
|
7810202
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
A00, A01, D01, D10
|
62.00
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
A00, A01, D01, D10
|
60.00
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
A01, D01, D09, D10
|
64.00
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00, A01, D01, D07
|
62.00
|
7480202
|
An toàn thông tin
|
A00, A01, D01, D07
|
54.00
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A00, A01, D01, D07
|
54.00
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
|
A00, A01, D01, D07
|
58.00
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00, A01, D01, D07
|
54.00
|
7510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A00, A01, D01, D07
|
54.00
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
A00, A01, D07, B00
|
60.00
|
7510402
|
Công nghệ vật liệu
|
A00, A01, D07, B00
|
54.00
|
7540204
|
Công nghệ dệt, may
|
A00, A01, D01, D07
|
58.00
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00, A01, D07, B00
|
60.00
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A00, A01, D07, B00
|
54.00
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A00, A01, D07, B00
|
54.00
|