Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng: Điểm chuẩn 2022 theo phương thức xét điểm thi ĐGNL năm 2022
01/07/2022
Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 - 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm vào Trường Đại học Bách khoa như sau:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành, chuyên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
781
|
2
|
7420201A
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
779
|
3
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
917
|
4
|
7480201
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
951
|
5
|
7480201A
|
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
|
919
|
6
|
7480201B
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
944
|
7
|
7510105
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
712
|
8
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
707
|
9
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
739
|
10
|
7510701
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
729
|
11
|
7520103A
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
751
|
12
|
7520103B
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
762
|
13
|
7520114
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
866
|
14
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt
|
693
|
15
|
7520118
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
606
|
16
|
7520122
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
636
|
17
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
884
|
18
|
7520201
|
Kỹ thuật Điện
|
827
|
19
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
838
|
20
|
7520216
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
907
|
21
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
778
|
22
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
648
|
23
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
820
|
24
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
734
|
25
|
7580201A
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
|
671
|
26
|
7580201B
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
697
|
27
|
7580201C
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
709
|
28
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
657
|
29
|
7580210
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
657
|
30
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
723
|
31
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
694
|
32
|
7905206
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
700
|
33
|
7905216
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
779
|
34
|
PFIEV
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
|
811
|
Ghi chú:
(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022
(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.
(3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
(4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại đây