Ngưỡng đầu vào của Trường Đại học Sài Gòn theo KQ thi ĐGNL năm 2022 ĐGQG-TPHCM
29/06/2022
1. Quy định về đạt ngưỡng đầu vào
– Thí sinh đạt ngưỡng đầu vào xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh (viết tắt là Kì thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM; mã phương thức: 402) khi điểm xét tuyển của thí sinh lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đầu vào của ngành có nguyện vọng.
– Điểm xét tuyển: Điểm thi của thí sinh cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có) theo thang điểm 1200.
– Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang điểm 1200 = Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Điều 7 Quy chế tuyển sinh hiện hành × 1200/30.
2. Ngưỡng đầu vào theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Ngưỡng đầu vào
|
1
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
750
|
2
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
750
|
3
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
700
|
4
|
7310401
|
Tâm lí học
|
700
|
5
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
700
|
6
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
700
|
7
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
700
|
8
|
7520207
|
Kĩ thuật điện tử – viễn thông
|
650
|
9
|
7480201CLC
|
Công nghệ thông tin (c.trình chất lượng cao)
|
650
|
10
|
7810101
|
Du lịch
|
650
|
11
|
7380101
|
Luật
|
650
|
12
|
7510301
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
650
|
13
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
650
|
14
|
7510302
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử – viễn thông
|
650
|
15
|
7140114
|
Quản lý giáo dục
|
650
|
16
|
7340301
|
Kế toán
|
650
|
17
|
7310601
|
Quốc tế học
|
650
|
18
|
7520201
|
Kĩ thuật điện
|
650
|
19
|
7340406
|
Quản trị văn phòng
|
650
|
20
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
650
|
21
|
7310630
|
Việt Nam học
|
650
|
22
|
7510406
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
650
|
23
|
7320201
|
Thông tin – Thư viện
|
650
|
Mọi thắc mắc, thí sinh vui lòng liên hệ Phòng Đào tạo Trường Đại học Sài Gòn (Phòng C008, 273 An Dương Vương, P3, Q5, TPHCM – SĐT: (028) 38352309 – Email: p_daotao@sgu.edu.vn)./.