Nghề Công nghệ sản xuất ván nhân tạo 
		        	(Theo Chương trình khung của Bộ Lao đông - Thương binh và Xã hội ban hành)
		        	Tên nghề :       CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT VÁN NHÂN TẠO 
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Thời gian đào tạo: 2,5 năm
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Phổ thông trung học  hoặc tương đương
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề
 
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức 
- Giải thích được các đặc điểm và yêu cầu của nguyên liệu gỗ dùng trong sản xuất ván nhân tạo (ván dăm, ván sợi, ván ghép thanh, ván dán…)
 - Giải thích được công dụng, sơ đồ cấu tạo, qui trình sử  dụng và phương pháp  bảo dưỡng  máy dùng trong sản xuất ván dăm, ván sợi, ván ghép thanh
- Trình bày được các bước công nghệ trong quá trình sản xuất các loại ván nhân tạo
- Trình bày được qui trình và các yếu tố trong kiểm định chất lượng của sản phẩm theo các tiêu chuẩn hiện hành
- Trình bày được phương pháp tính toán nguyên liệu, chất kết dính để sản xuất 1m3 ván nhân tạo
- Kỹ năng:
- Nhận biết và đánh giá được ưu, nhược điểm của một số loại gỗ chủ yếu dùng trong sản xuất ván nhân tạo
- Chọn và sử dụng được đúng loại keo cho sản xuất ván nhân tạo
- Sản xuất được ván nhân tạo (ván dăm, ván sợi, ván ghép thanh…) theo một đơn đặt hàng cụ thể
- Kiểm tra được chất lượng của ván, các thông số của keo dùng trong sản xuất ván nhân tạo
Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức 
+ Chấp hành chủ trương, đường lối và pháp luật của Nhà nước 
+ Trong lao động có lương tâm nghề nghiệp
+ Thái độ nghề nghiệp đúng đắn, yêu nghề
- Thể chất và quốc phòng
+ Học sinh phải đạt tiêu chuẩn rèn luyện thể lực cấp I
+ Học sinh phải đạt được tiêu chuẩn quốc phòng
+ Có ý thức rèn luyện, tu dưỡng bản thân
 
DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO
    
        
            | Các môn học chung  | 
        
            | 1 | Chính trị | 4 | Giáo dục quốc phòng | 
        
            | 2 | Pháp luật | 5 | Tin học | 
        
            | 3 | Giáo dục thể chất | 6 | Ngoại ngữ  | 
        
            | Các môn học, mô đun  nghề đào tạo bắt buộc | 
        
            | Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở | 
        
            | 1 | An toàn lao động | 5 | Cơ kỹ thuật | 
        
            | 2 | Điện kỹ thuật | 6 | Gỗ và bảo quản gỗ | 
        
            | 3 | Quản lý sản xuất | 7 | Keo dán | 
        
            | 4 | Vẽ kỹ thuật |   |   | 
        
            | Các môn học, mô đun chuyên môn nghề | 
        
            | 1 | Kiểm tra thông số kỹ thuật của keo | 7 | Xử lý sau ép ván sợi | 
        
            | 2 | Sản xuất dăm  | 8 | Sản xuất thanh ghép | 
        
            | 3 | ép ván dăm | 9 | ép ván ghép thanh | 
        
            | 4 | Xử lý sau ép ván dăm | 10 | Xử lý sau ép ván ghép thanh | 
        
            | 5 | Sản xuất sợi  | 11 | Kiểm tra chất lượng ván | 
        
            | 6 | ép ván sợi |   |   | 
        
            | Danh mục môn học,  môđun đào tạo nghề tự chọn | 
        
            | 1 | Mài lưỡi cắt | 6 | Sản xuất ván lạng | 
        
            | 2 | Trang sức ván nhân tạo | 7 | Sản xuất ván  dăm định hướng (OSB) | 
        
            | 3 | Sản xuất ván mỏng | 8 | Sản xuất ván sợi xi măng (CFB) | 
        
            | 4 | ép ván dán | 9 | Sản xuất ván ghép thanh lõi rỗng (VSL) | 
        
            | 5 | Sấy gỗ |   |   |