| CÁC TRƯỜNG PHÍA BẮC | HỌC PHÍ NĂM 2014 - 2015 | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHU VĂN AN | + ĐH: 590.000 đến 650.000đ/tháng. + CĐ: 490.000 đến 520.000đ/tháng | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á | + Hệ Đại học: 700.000 đ/tháng (10 tháng/năm) + Hệ Cao đẳng: 500.000d/ tháng (10 tháng/ năm) | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN | + Hệ Đại học: 700.000 - 750.000 đồng/tháng + Hệ Cao đẳng: 600.000 đồng/ tháng | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ | +  Đại học: 800.000 VNĐ/ 01 tháng + Cao đẳng: 620.000 VNĐ/ 01 tháng | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VINH | Mức học phí: từ 250.000đ đến 270.000 đồng trên một tín chỉ, tuỳ thuộc vào ngành học | 
        
            |   TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM | *Học phí đại học (1 năm đóng 10 tháng): + Ngành Dược học: 1.800.000 đ/tháng + Ngành Tài chính ngân hàng: 1.180.000 đ/tháng + Ngành Kế toán, QTKD, QH công chúng: 1.080.000 đ/tháng. + Ngành Kiến trúc: 1.000.000 đ/ tháng + Các ngành còn lại: 980.000 đ/tháng. *Học phí cao đẳng (1 năm đóng 10 tháng): 800.000 đ/tháng. | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP ĐÔNG ĐÔ | - Dự kiến 800.000đ/tháng. Mỗi học kỳ 5 tháng | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG | - Hệ đại học: 995.000đ/tháng - Hệ Cao đẳng: 925.000đ/tháng | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP LƯƠNG THẾ VINH | - Hệ Đại học: 650.000đ/1 tháng (10 tháng/năm) - Hệ Cao đẳng: 600.000đ/1 tháng (10 tháng/năm) | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNG | Mức học phí năm thứ nhất các ngành đào tạo đại học khoảng 10.000.000đ/năm. Ngành Kiến trúc, Ngôn ngữ Nhật: 13.000.000đ/1 năm. (Thu theo số tín chỉ thực học). Học phí các ngành đào tạo cao đẳnng thấp hơn 5%   | 
        
            |   TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT | Học phí trọn gói (đã bao gồm chi phí giáo trình, học tập) khoảng 18 - 23 triệu đ/ học kỳ tuỳ theo ngành đào tạo. Toàn bộ chương trình đại học gồm 9 học kỳ | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ HOA TIÊN | + Hệ đại học: 590.000đ/tháng + Hệ cao đẳng: 480.000đ/tháng    Tương đương 150.000đ/TC | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOÀ BÌNH | + Hệ ĐH: Từ 795.000 đ/ tháng đến 860.000 đồng/ tháng. + Hệ CĐ: Từ 645.000 đ/ tháng đến 690.000 đ/ tháng. | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI | - Học phí: 10.200.000đ/1 năm. | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH BẮC | + Đại học: 720.000đ/tháng + Cao đẳng: 590.000đ/tháng | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI | Mức học phí nhập học: 1.320.000đ/1 tháng | 
        
            |     TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀ | - Đại học: Khối ngành Xây dựng, Công nghệ thông tin, Điện tử - truyền thông: 1.100.000đ/tháng;  Khối ngành Kinh tế: 1.000.000đ/tháng. - Cao đẳng: Công nghệ thông tin,  Điện tử - truyền thông :800.000đ/tháng;  Khối ngành Kinh tế: 700.000đ/ tháng - Liên thông chính qui: Khối ngành Xây dựng, Công nghệ thông tin, Điện tử - truyền thông: 900.000 đ/ tháng;  Khối ngành Kinh tế: 800.000 đ/tháng. | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘI | - Mức học phí 450.000đ / 01 tín chỉ. - Tổng số tín chỉ toàn khóa đối với tất cả các ngành đào tạo: hệ đại học 140 tính chỉ; cao đẳng 99 tín chỉ. | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ | + ĐH: 550.000 đồng/tháng; + CĐ: 450.000 đồng/tháng. | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG | + Hệ đại học: 580.000 đ/tháng ÷ 750.000 đ/tháng. + Hệ cao đẳng: 500.000 đ/tháng  ÷    670.000 đ/tháng | 
        
            |   TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY | - Đại học: 800.000 đ/tháng (riêng ngành Điều dưỡng: 1.400.000 đ/tháng ngành Dược: 1.800.000 đ/tháng )- Cao đẳng: 650.000 đ/tháng (riêng ngành Điều dưỡng 1.200.000 đ/tháng, Dược sỹ: 1.500.000 đ/tháng)
 | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG | Học phí trung bình 17.500.000đồng/ năm | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯNG VƯƠNG | + Hệ Đại học: 500.000 VNĐ/ tháng. + Hệ Cao đẳng: 450.000 VNĐ/ tháng + Hệ liên thông ĐH lên CĐ: 600.000đ/ tháng | 
        
            | CÁC TRƯỜNG PHÍA NAM | HỌC PHÍ NĂM 2014 - 2015 | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU | + Đại học: 320.000đ/tín chỉ (4.800.000 đồng/học kỳ); + Cao đẳng: 290.000đ/tín chỉ (4.350.000 đồng/học kỳ). | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG | + ĐH: các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử, Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ sinh học: 5.000.000 đồng/học kì. Các ngành còn lại: 4.900.000 đồng/học kì. + CĐ: các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử: 3.800.000 đồng/học kì. Các ngành còn lại: 3.500.000 đồng/học kì. | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI | + Mức học phí: 300.000đ/ tín chỉ | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN | + Cao đẳng: 6.000.000 - 8.100.000 đồng/ 1 học kỳ + Đại học: 7.150.000 - 9.150.000 đồng/ 1 học kỳ | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM | + Đại học: 1,7 -1,8 triệu / 1 tháng;  + Cao đẳng: 1,4 -1,5 triệu / 1 tháng;  | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIA ĐỊNH | + Đại học: 12.000.000/năm + Cao đẳng: 11.000.000/năm | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG | - Bậc đại học từ 3.700.00đ đến 4.700.000đ /HK. - Bậc cao đẳng từ 3.000.000đ đến 3.700.000đ/HK | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP DUY TÂN | + ĐH: 375.000 - 625.000 đồng/ tín chỉ (tuỳ ngành và theo chương trình đào tạo trong nước hay nước ngoài); + CĐ: 350.000- 500.000 đồng/ tín chỉ (tuỳ ngành và theo chương trình đào tạo trong nước hay nước ngoài). | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG | + Ngành dược: 3 đến 3,5 triệu/tháng. + Còn lại: 1,3 đến 1,5 triệu/tháng. | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHÚ XUÂN | + Hệ ĐH: 4.500.000đ/sv/hk (300.000 đ/tín chỉ) + Hệ CĐ: 4.200.000đ /sv/hk (280.000 đ/tín chỉ) | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP VĂN LANG | - Mức học phí từ 8 đến 12 triệu đồng/ 1 HK tuỳ từng ngành. Trường hợp đặc biệt: + Ngành Công nghệ thông tin đào tạo chương trình của Carnegie Mellon University (CMU – Hoa Kỳ) học phí dự kiến 12 - 14 triệu đồng/ 1 HK. + Ngành Quản trị khách sạn và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: riêng đối với lớp đào tạo hai Văn bằng, học phí dự kiến 14 - 16 triệu đồng/ 1 HK  | 
        
            |   TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á | *Trình độ đại học:  +Tiếng Anh: 4.480.000 đ/học kỳ +Khối ngành kinh tế: 4.960.000 đ / học kỳ +Khối ngành kĩ thuật: 4.480.000 đ đến 5.280.000 đ / học kỳ +Điều dưỡng: 5.440.000 đồng / học kỳ *Trình độ cao đẳng  +Khối ngành kinh tế, kĩ thuật: 3.200.000 đ / học kỳ +Điều dưỡng: 3.840.000 đ /học kỳ. | 
        
            |   TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN | * Đại học: - Chương trình Tiếng Việt: 3.600.000đ - 3.900.000đ/tháng. - Chương trình Tiếng Anh: 4.100.000đ - 4.300.000đ/tháng. - Chương trình hợp tác quốc tế.   + Thiết kế thời trang: 4.800.000đ - 4.900.000đ/ tháng. * Cao đẳng: 3.200.000đ - 3.500.000đ/ tháng | 
        
            |     TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG | * Đại học:  + Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất : 1.300.000đ/tháng. + Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị : 1.250.000đ/tháng. + Các ngành khối kĩ thuật: 1.100.000đ/tháng. + Các ngành khối Kinh tế: 1.050.000đ/tháng. + Ngôn ngữ Anh: 1.050.000đ/tháng. * Cao đẳng:  + Ngành Công nghệ kĩ thuật CTXD: 1.000.000đ/tháng. + Các ngành khối Kinh tế: 950.000đ/tháng. | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN | - Đại học: 320.000 - 350.000 đ/1 tín chỉ - Cao đẳng: 280.000 - 320.000 đ/1 tín chỉ  | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG | + Đại học: 860.000 - 960.000 đồng/ tháng      + Cao đẳng:  660.000 - 760.000 đồng/ tháng.  + Riêng ngành Dược: 18.000.000 đồng/năm /10 tháng | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH TP.HCM | Học phí 6,9 triệu đồng /1 tháng (bao gồm 840 tiết học tiếng Anh) Học phí ưu đãi: 4,1 triệu đồng / 1 tháng (dành cho các trường THPT liên kết với trường ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM 
 | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ | Chưa có thông tin | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH | Mức học phí bình quân cả năm học: 16,4 triệu/1 năm đối với đại học; 10.4 triệu/1 năm đối với cao đẳng. | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ TIN HỌC TP.HCM | Từ 17.500.000 đồng đến 19.500.000 đồng/năm tùy theo ngành học, bậc học (chia làm 02 đợt). | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH | - Bậc Đại học: 250.000đ/TC (Khoảng 3,5tr/HK);  - Bậc Cao đẳng: 215.000đ/TC (Khoảng 3,0tr/HK) | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT | + Bậc đại học: 8.800.000đ/năm. + Cao đẳng: 7.600.000đ/năm. | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUANG TRUNG | + Bậc đại học 7,5 -8,0 triệu/1 năm;  + Bậc cao đẳng: 6,5-7.0 triệu/1 năm | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG | + ĐH: 7.990.000đ – 9.990.000đ/1 HK + CĐ: 6.990.000đ – 8.990.000đ/1 HK | 
        
            |   TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG | + Chương trình ngành QTKD: ĐH: 2.728.000đ/tháng (30.000.000đ/ niên khóa/11tháng); CĐ: 2.137.000đ/ tháng (23.500.000đ/ niên khóa/ 11tháng) + Chương trình các ngành Kĩ thuật: ĐH: 1.819.000đ/ tháng (20.000.000đ/ niên khóa/11tháng);  CĐ: 1.228.000đ/ tháng (13.500.000đ/ niên khóa/11tháng) + Chương trình Điều dưỡng ĐH: 1.364.000đ/tháng (15.000.000đ niên khóa/11tháng); CĐ: 864.000đ/tháng (9.500.000đ/niên khóa/11tháng) | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC QUỐC TẾ SÀI GÒN | - Học bằng tiếng Việt: 42.240.000đ – 48.576.000đ/năm;  - Học bằng tiếng Anh: 109.824.000đ – 120.384.000đ/năm.   | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TẠO | Học phí áp dụng cho các sinh viên trúng tuyển  nhưng  không  được  cấp  học  bổng toàn  phần (bao gồm cả ăn, ở và học phí):  Ngành Y đa khoa: 100 triệu/năm;  Các ngành khác:  0 triệu/năm | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ | + ĐH: Dược học 18.000.000 đồng/ học kỳ; Điều dưỡng: 10.000.000 đồng/ học kỳ; Công nghệ thực phẩm 6.500.000 đồng/ học kỳ; Nuôi trồng thuỷ sản 6.000.000 đồng/ học kỳ; Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng, Kĩ thuật điện, điện tử, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh 5.500.000 đồng/ học kỳ; Các ngành còn lại 5.000.000 đồng/ học kỳ. + CĐ: Dược học 11.000.000 đồng/ học kỳ; Điều dưỡng: 7.500.000 đồng/ học kỳ; Nuồi trồng thuỷ sản 6.000.000 đồng/ học kỳ; Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng, Tin học ứng dụng 5.000.000 đồng/ học kỳ; Các ngành còn lại 4.500.000 đồng/ học kỳ. | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG | Học phí bình quân: 3.000.000 đ/HK | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN | Học phí: 6.950.000đ/ học kỳ  (01 Học kỳ 05 tháng, bình quân 1.390.000đ/tháng) | 
        
            | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN | + ĐH: 3.250.000 đồng/ học kỳ - 18.500.000 đồng/ học kỳ (tuỳ ngành). + CĐ: 3.000.000 đồng/học kỳ - 12.500.000 đồng/học kỳ (tuỳ ngành). | 
        
            |   TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT | Đại học: Ngành Kiến trúc, Mỹ thuật công nghiệp và Điều dưỡng: 11.000.000 đ/1 năm; Các ngành còn lại thu học phí theo số lượng tín chỉ sinh viên đăng kí, khoảng 8.000.000 đ/1 năm. Cao đẳng: 7.600.000 đ/1 năm |