Bản tin » Điểm nhận hồ sơ xét tuyển

Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2025 của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN

-
Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy Trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2025 thông báo điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐBCL) đầu vào (điểm sàn xét tuyển) xét theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các phương thức xét tuyển khác được quy đổi tương đương sang thang điểm 30 vào các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2025 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên như sau:
TT
Mã ngành xét tuyển
Tên ngành
Chỉ tiêu
Mã tổ hợp
Điểm ngưỡng ĐBCL đầu vào
1
QHT01
Toán học
60
A00; A01; C01; D07; D08; X26
20
2
QHT02
Toán tin
60
A00; A01; C01; D07; D08; X26
20
3
QHT98
Khoa học máy tính và thông tin
120
A00; A01; C01; D07; D08; X26
20
4
QHT93
Khoa học dữ liệu
60
A00; A01; C01; D07; D08; X26
20
5
QHT03
Vật lý học
130
A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
20
6
QHT04
Khoa học vật liệu
120
A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
19
7
QHT99
Công nghệ bán dẫn
120
A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
20
8
QHT05
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
75
A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
19
9
QHT94
Kỹ thuật điện tử và tin học
125
A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26
20
10
QHT06
Hoá học
150
A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12
20
11
QHT07
Công nghệ kỹ thuật hoá học
120
A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12
19
12
QHT43
Hoá dược
120
A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12
20
13
QHT08
Sinh học
120
A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16
19
14
QHT09
Công nghệ sinh học
190
A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16
20
15
QHT81
Sinh dược học
60
A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16
20
16
QHT10
Địa lý tự nhiên
30
A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25
19
17
QHT91
Khoa học thông tin địa không gian
30
A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25
19
18
QHT12
Quản lý đất đai
90
A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25
19
19
QHT95
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
90
A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25
20
20
QHT13
Khoa học môi trường
90
A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
19
21
QHT15
Công nghệ kỹ thuật môi trường
80
A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
19
22
QHT96
Khoa học và công nghệ thực phẩm
120
A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
20
23
QHT82
Môi trường, sức khỏe và an toàn
50
A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16
19
24
QHT16
Khí tượng và khí hậu học
30
A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26
19
25
QHT17
Hải dương học
25
A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26
19
26
QHT92
Tài nguyên và môi trường nước
25
A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26
19
27
QHT18
Địa chất học
25
A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03;
C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25
19
28
QHT20
Quản lý tài nguyên và môi trường
120
A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03;
C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25
19
Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐBCL) đầu vào (điểm sàn xét tuyển) xét theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các phương thức xét tuyển khác được quy đổi tương đương sang thang điểm 30, áp dụng cho các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2025 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông để tuyển sinh các ngành/CTĐT đào tạo trình độ đại học năm 2025 tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi, không tính điểm cộng, không phân biệt kết quả thi của thí sinh học chương trình 2006, và 2018.
Ghi chú: Mã tổ hợp môn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (mã 100)
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung
A04: Toán, Vật lí, Địa lí
X01: Toán, Ngữ văn, GDKTPL
A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
X02: Toán, Ngữ văn, Tin học
A06: Toán, Hóa học, Địa lí
X05: Toán, Vật lí, GDKTPL
A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
X06: Toán, Vật lí, Tin học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
X09: Toán, Hoá học, GDKTPL
B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
X10: Toán, Hóa học, Tin học
B02: Toán, Sinh học, Địa lí
X11: Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
X12: Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
X13: Toán, Sinh học, GDKTPL
C01: Toán, Vật lí, Ngữ văn
X14: Toán, Sinh học, Tin học
C02: Toán, Hóa học, Ngữ văn
X15: Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp
C04: Toán, Địa lí, Ngữ văn
X16: Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
X21: Toán, Địa lí, GDKTPL
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X25: Toán, GDKTPL, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
X26: Toán, Tin học, Tiếng Anh

Tin cùng chuyên mục

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang