Điểm nhận hồ sơ ĐKXT năm 2021 của Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
-
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) xét tuyển đại học chính quy theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn) năm 2021: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp THPT là mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của thí sinh là học sinh THPT ở khu vực 3 đối với mỗi tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi, cụ thể:
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm sàn 2021
|
1
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
A00, A01, D07, B00
|
21
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00, A01, D01, D10
|
21
|
3
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810202
|
20
|
4
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
A01, D01, D09, D10
|
20
|
5
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
20
|
6
|
Kế toán
|
7340301
|
A00, A01, D01, D10
|
19
|
7
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
19
|
8
|
Marketing *
|
7340115
|
19
|
9
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
19
|
10
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
18
|
11
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00, A01, D01, D07
|
18
|
12
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
A00, A01, D01, D10
|
18
|
13
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
16
|
14
|
Đảm bảo chất lượng & ATTP
|
7540110
|
A00, A01, D07, B00
|
16
|
15
|
Công nghệ dệt, may
|
7540204
|
A00, A01, D01, D07
|
16
|
16
|
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
|
7720499
|
A00, A01, D07, B00
|
16
|
17
|
Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược)
|
7420201
|
16
|
18
|
Khoa học chế biến món ăn
|
7720498
|
16
|
19
|
Quản trị kinh doanh thực phẩm *
|
7340129
|
A00, A01, D01, D10
|
16
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
7510401
|
A00, A01, D07, B00
|
16
|
21
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
A00, A01, D01, D07
|
16
|
22
|
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
|
7510301
|
16
|
23
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
16
|
24
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
16
|
25
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
7540105
|
A00, A01, D07, B00
|
15
|
26
|
Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản)
|
7620303
|
15
|
27
|
Kỹ thuật Nhiệt * (Điện lạnh)
|
7520115
|
A00, A01, D01, D07
|
15
|
28
|
Kinh doanh thời trang và Dệt may *
|
7340123
|
A00, A01, D01, D10
|
15
|
29
|
Kỹ thuật hóa phân tích *
|
7520311
|
A00, A01, D07, B00
|
15
|
30
|
Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)
|
7510402
|
15
|
31
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
15
|
32
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
15
|
33
|
An toàn thông tin
|
7480202
|
A00, A01, D01, D07
|
15
|
34
|
Quản lý năng lượng *
|
7510602
|
A00, A01, D07, B00
|
15
|