Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT năm học 2023 - 2024 của tỉnh Thái Nguyên
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2023 – 2024:
TT
|
Trường
|
NV1
|
Ghi chú
|
1
|
THPT Bắc Sơn
|
22.5
|
|
2
|
THPT Bình Yên
|
20.25
|
|
3
|
THPT Chu Văn An
|
30.25
|
|
4
|
THPT Lý Nam Đế
|
21.25
|
|
5
|
THPT Đào Duy Từ
|
17.5
|
|
6
|
THPT Dương Tự Minh
|
24.5
|
|
7
|
THPT Đại Từ
|
26
|
|
8
|
THPT Điềm Thụy
|
22.75
|
|
9
|
THPT Định Hóa
|
22.75
|
|
10
|
THPT Đội Cấn
|
12.5
|
|
11
|
THPT Đồng Hỷ
|
25
|
|
12
|
THPT Gang Thép
|
34.75
|
|
13
|
THPT Hoàng Quốc Việt
|
12.75
|
|
14
|
THPT Khánh Hòa
|
23
|
|
15
|
THPT Lê Hồng Phong
|
26.75
|
|
16
|
THPT Lương Ngọc Quyến
|
39.5
|
|
17
|
THPT Lương Phù
|
21.25
|
|
18
|
THPT Lương Thế Vinh
|
12.5
|
|
19
|
THPT Lưu Nhân Chú
|
20.75
|
|
20
|
THPT Ngô Quyền
|
29.5
|
|
21
|
THPT Nguyễn Huệ
|
24.5
|
|
22
|
THPT Phổ Yên
|
23.75
|
|
23
|
THPT Phú Bình
|
21
|
|
24
|
THPT Phú Lương
|
23
|
|
25
|
THPT Sông Công
|
29.5
|
|
26
|
THPT Túc Tranh
|
14.5
|
|
27
|
THPT Thái Nguyên
|
30.75
|
|
28
|
THPT Trại Cau
|
24.75
|
|
29
|
THPT Trần Phú
|
10.75
|
|
30
|
THPT Trần Quốc Tuấn
|
21.75
|
|
31
|
THPT Võ Nhai
|
13.75
|
|
32
|
THPT Yên Ninh
|
13.5
|
|
33
|
Tiểu học, THCS và THPT IRIS
|
34.75
|
|
34
|
THPT Chuyên Thái Nguyên
|
|
|
|
- Ngữ văn
|
53.75
|
|
|
- Toán
|
59
|
|
|
- Tiếng Anh
|
58.55
|
Xét chỉ số phụ điểm TBM tiếng Anh lớp 9
|
|
- Vật lí
|
54.25
|
|
|
- Hoá học
|
56.6
|
|
|
- Sinh học
|
58.25
|
|
|
- Tin học
|
55
|
Xét chỉ số phụ điểm thi môn chuyên
|
|
- Lịch sử
|
45.5
|
Xét chỉ số phụ điểm thi môn chuyên
|
|
- Địa lí
|
48.5
|
|
|
- Tiếng Nga
|
51.2
|
|
|
- Tiếng Pháp
|
55.9
|
|
|
- Tiếng Trung
|
56.25
|
|