Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn năm 2024 phương thức xét học bạ THPT của Trường ĐH Công nghệ TPHCM

-
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm theo hai phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 năm 2024 cho 63 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy tại Trường. Đối với cả hai phương thức xét tuyển học bạ THPT gồm Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1 lớp 12 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11) và Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12, mức điểm chuẩn của đợt nhận hồ sơ đầu tiên (08/1-31/3) dao động 18 - 24 điểm tùy ngành.
Cụ thể, ở cả hai phương thức xét tuyển học bạ, điểm chuẩn ngành Dược là 24 điểm, các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học là 19.5 điểm. Tất cả các ngành còn lại có mức điểm chuẩn 18 điểm.
Trong đó, đối với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, thí sinh cần đảm bảo điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đối với ngành Dược, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên; đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.
Đối với thí sinh chọn tổ hợp xét tuyển có bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh, truyền hình), Năng khiếu âm nhạc 1 và 2 (Thanh nhạc), thí sinh có thể tham dự các kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. Được biết, HUTECH tổ chức 02 kỳ thi năng khiếu (gồm năng khiếu Âm nhạc và năng khiếu Vẽ) vào các ngày thứ Bảy 15/6 và 17/8/2024.
Mức điểm chuẩn học bạ đợt 1 của từng ngành cụ thể như sau:
STT
Ngành, chuyên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Tổ hợp
xét tuyển
Học bạ
3 học kỳ
Học bạ
lớp 12
1
Công nghệ thông tin:
7480201
18
18
A00, A01, C01, D01
2
An toàn thông tin
7480202
18
18
A00, A01, C01, D01
3
Khoa học máy tính
7480101
18
18
A00, A01, C01, D01
4
Trí tuệ nhân tạo         
7480107
18
18
A00, A01, C01, D01
5
Khoa học dữ liệu (Data Science)
7460108
18
18
A00, A01, C01, D01
6
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
18
18
A00, A01, C01, D01
7
Robot và trí tuệ nhân tạo
7510209
18
18
A00, A01, C01, D01
8
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
18
18
A00, A01, C01, D01
9
Công nghệ ô tô điện
7520141
18
18
A00, A01, C01, D01
10
Kỹ thuật máy tính
7480106
18
18
A00, A01, C01, D01
11
Kỹ thuật nhiệt
7520115
18
18
A00, A01, C01, D01
12
Kỹ thuật cơ khí
7520103
18
18
A00, A01, C01, D01
13
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
18
18
A00, A01, C01, D01
14
Kỹ thuật điện
7520201
18
18
A00, A01, C01, D01
15
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
18
18
A00, A01, C01, D01
16
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520216
18
18
A00, A01, C01, D01
17
Kỹ thuật xây dựng
7580201
18
18
A00, A01, C01, D01
18
Quản lý xây dựng
7580302
18
18
A00, A01, C01, D01
19
Tài chính - Ngân hàng
7340201
18
18
A00, A01, C01, D01
20
Kế toán
7340301
18
18
A00, A01, C01, D01
21
Công nghệ tài chính   
7340205
18
18
A00, A01, C01, D01
22
Quản trị kinh doanh
7340101
18
18
A00, A01, C00, D01
23
Digital Marketing (Marketing số)
7340114
18
18
A00, A01, C00, D01
24
Marketing
7340115
18
18
A00, A01, C00, D01
25
Kinh tế số       
7310109
18
18
A00, A01, C00, D01
26
Kinh doanh thương mại
7340121
18
18
A00, A01, C00, D01
27
Kinh doanh quốc tế
7340120
18
18
A00, A01, C00, D01
28
Kinh tế quốc tế
7310106
18
18
A00, A01, C00, D01
29
Thương mại điện tử
7340122
18
18
A00, A01, C00, D01
30
Bất động sản
7340116
18
18
A00, A01, C00, D01
31
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
18
18
A00, A01, C00, D01
32
Tâm lý học
7310401
18
18
A00, A01, C00, D01
33
Quan hệ công chúng
7320108
18
18
A00, A01, C00, D01
34
Quản trị nhân lực
7340404
18
18
A00, A01, C00, D01
35
Quản trị khách sạn
7810201
18
18
A00, A01, C00, D01
36
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
18
18
A00, A01, C00, D01
37
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
18
18
A00, A01, C00, D01
38
Quản trị sự kiện
7340412
18
18
A00, A01, C00, D01
39
Quản lý thể dục thể thao
7810301
18
18
A00, A01, C00, D01
40
Luật kinh tế
7380107
18
18
A00, A01, C00, D01
41
Luật thương mại quốc tế
7380109
18
18
A00, A01, C00, D01
42
Luật
7380101
18
18
A00, A01, C00, D01
43
Kiến trúc
7580101
18
18
A00, D01, V00, H01
44
Thiết kế nội thất
7580108
18
18
A00, D01, V00, H01
45
Thiết kế thời trang
7210404
18
18
A00, D01, V00, H01
46
Thiết kế đồ họa
7210403
18
18
A00, D01, V00, H01
47
Digital Art (Nghệ thuật số)
7210408
18
18
A00, D01, V00, H01
48
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
7210302
18
18
A00, D01, V00, H01
49
Thanh nhạc
7210205
18
18
N00
50
Truyền thông đa phương tiện
7320104
18
18
A00, C00, D01, D15
51
Đông phương học
7310608
18
18
A00, C00, D01, D15
52
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
18
18
A00, C00, D01, D15
53
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
18
18
A00, C00, D01, D15
54
Ngôn ngữ Anh
7220201
18
18
A00, D01, D14, D15
55
Ngôn ngữ Nhật
7220209
18
18
A00, D01, D14, D15
56
Dược học
7720201
24
24
A00, B00, C08, D07
57
Điều dưỡng
7720301
19.5
19.5
A00, B00, C08, D07
58
Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720601
19.5
19.5
A00, B00, C08, D07
59
Thú y
7640101
18
18
A00, B00, C08, D07
60
Công nghệ thực phẩm
7540101
18
18
A00, B00, C08, D07
61
Công nghệ sinh học
7420201
18
18
A00, B00, C08, D07
62
Công nghệ thẩm mỹ   
7420207
18
18
A00, B00, C08, D07
63
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
18
18
A00, B00, C08, D07
Tổ hợp xét tuyển:
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
C01 (Toán, Văn, Lý)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)

D01 (Toán, Văn, Anh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang