Điểm chuẩn năm 2023 theo xét KQ thi TN THPT của Trường ĐH Khoa học XH và NV - ĐHQGHN
-
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo mức điểm trúng tuyển đại học chính quy phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (100) năm 2023, cụ thể như sau:
TT
|
Tên ngành/Chương trình đào tạo
|
Mã ngành
|
Phương thức 100 (*)
|
A01
|
C00
|
D01
|
D04
|
D06
|
DD2
|
D78
|
1
|
Báo chí
|
QHX01
|
25.50
|
28.50
|
26.00
|
26.00
|
|
|
26.50
|
2
|
Chính trị học
|
QHX02
|
23.00
|
26.25
|
24.00
|
24.70
|
|
|
24.60
|
3
|
Công tác xã hội
|
QHX03
|
23.75
|
26.30
|
24.80
|
24.00
|
|
|
25.00
|
4
|
Đông Nam Á học
|
QHX04
|
22.75
|
|
24.75
|
|
|
|
25.10
|
5
|
Đông phương học
|
QHX05
|
|
28.50
|
25.55
|
25.50
|
|
|
26.50
|
6
|
Hàn Quốc học
|
QHX26
|
24.75
|
28.25
|
26.25
|
|
|
24.50
|
26.50
|
7
|
Hán Nôm
|
QHX06
|
|
25.75
|
24.15
|
25.00
|
|
|
24.50
|
8
|
Khoa học quản lý
|
QHX07
|
23.50
|
27.00
|
25.25
|
25.25
|
|
|
25.25
|
9
|
Lịch sử
|
QHX08
|
|
27.00
|
24.25
|
23.40
|
|
|
24.47
|
10
|
Lưu trữ học
|
QHX09
|
22.00
|
23.80
|
24.00
|
22.75
|
|
|
24.00
|
11
|
Ngôn ngữ học
|
QHX10
|
|
26.40
|
25.25
|
24.75
|
|
|
25.75
|
12
|
Nhân học
|
QHX11
|
22.00
|
25.25
|
24.15
|
22.00
|
|
|
24.20
|
13
|
Nhật Bản học
|
QHX12
|
|
|
25.50
|
|
24.00
|
|
25.75
|
14
|
Quan hệ công chúng
|
QHX13
|
|
28.78
|
26.75
|
26.20
|
|
|
27.50
|
15
|
Quản lý thông tin
|
QHX14
|
24.50
|
26.80
|
25.25
|
|
|
|
25.00
|
16
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
QHX15
|
25.50
|
|
26.00
|
|
|
|
26.40
|
17
|
Quản trị khách sạn
|
QHX16
|
25.00
|
|
25.50
|
|
|
|
25.50
|
18
|
Quản trị văn phòng
|
QHX17
|
25.00
|
27.00
|
25.25
|
25.50
|
|
|
25.75
|
19
|
Quốc tế học
|
QHX18
|
24.00
|
27.70
|
25.40
|
25.25
|
|
|
25.75
|
20
|
Tâm lý học
|
QHX19
|
27.00
|
28.00
|
27.00
|
25.50
|
|
|
27.25
|
21
|
Thông tin - Thư viện
|
QHX20
|
23.00
|
25.00
|
23.80
|
|
|
|
24.25
|
22
|
Tôn giáo học
|
QHX21
|
22.00
|
25.00
|
23.50
|
22.60
|
|
|
23.50
|
23
|
Triết học
|
QHX22
|
22.50
|
25.30
|
24.00
|
23.40
|
|
|
24.50
|
24
|
Văn hóa học
|
QHX27
|
|
26.30
|
24.60
|
23.50
|
|
|
24.60
|
25
|
Văn học
|
QHX23
|
|
26.80
|
25.75
|
24.50
|
|
|
25.75
|
26
|
Việt Nam học
|
QHX24
|
|
26.00
|
24.50
|
23.00
|
|
|
24.75
|
27
|
Xã hội học
|
QHX25
|
24.00
|
26.50
|
25.20
|
24.00
|
|
|
25.70
|
(*) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có).
Trân trọng thông báo!