Điểm chuẩn năm 2021 theo xét điểm thi TN THPT của Trường Đại học Sư phạm TPHCM
-
Ngày 15/9/2021, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Cụ thể, điểm trúng tuyển từng ngành như sau:
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
|
Nhóm ngành đào tạo giáo viên
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
M00
|
22.05
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
A00, A01, D01
|
25.40
|
3
|
Giáo dục Đặc biệt
|
7140203
|
D01, C00, C15
|
23.40
|
4
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
C00, C19, D01
|
25.75
|
5
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
M08, T01
|
23.75
|
6
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
7140208
|
C00, C19, A08
|
24.40
|
7
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
A00, A01
|
26.70
|
8
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
A00, A01
|
23.00
|
9
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
A00, A01, C01
|
25.80
|
10
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
A00, B00, D07
|
27.00
|
11
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
B00, D08
|
25.00
|
12
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
D01, C00, D78
|
27.00
|
13
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
C00, D14
|
26.00
|
14
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
C00, C04, D78
|
25.20
|
15
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
D01
|
27.15
|
16
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
7140234
|
D04, D01
|
25.50
|
17
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
7140247
|
A00, B00, D90
|
24.40
|
18
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
|
7140249
|
C00, C19, C20
|
25.00
|
|
Nhóm ngành khác
|
|
|
|
19
|
Giáo dục học
|
7140101
|
B00, C00, C01, D01
|
19.50
|
20
|
Quản lý giáo dục
|
7140114
|
D01, A00, C00
|
23.30
|
21
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
D01
|
26.00
|
22
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
D02, D80, D01, D78
|
20.53
|
23
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
D03, D01
|
22.80
|
24
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
D04, D01
|
25.20
|
25
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
D06, D01
|
24.90
|
26
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
D01, D96, D78, DD2
|
25.80
|
27
|
Văn học
|
7229030
|
D01, C00, D78
|
24.30
|
28
|
Tâm lý học
|
7310401
|
B00, C00, D01
|
25.50
|
29
|
Tâm lý học giáo dục
|
7310403
|
A00, D01, C00
|
23.70
|
30
|
Quốc tế học
|
7310601
|
D01, D14, D78
|
24.60
|
31
|
Việt Nam học
|
7310630
|
C00, D01, D78
|
22.92
|
32
|
Hóa học
|
7440112
|
A00, B00, D07
|
23.25
|
33
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00, A01
|
24.00
|
34
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
A00, D01, C00
|
22.50
|
Theo đó, với các ngành đào tạo giáo viên, điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Tiếng Anh với 27,15 điểm; đối với các ngành đào tạo khác, ngành Ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn cao nhất là 26 điểm.