Điểm chuẩn năm 2021 theo xét KQ thi TN THPT của Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG.TPHCM
-
Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM thông báo điểm trúng tuyển diện xét tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT 2021 theo bảng sau:
Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi Tốt nghiệp THPT 2021 (theo tổ hợp xét tuyển) + điểm ưu tiên (nếu có).
Mã Ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
(Điểm chuẩn)
|
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
|
|
106
|
Khoa học Máy tính
|
28.00
|
107
|
Kỹ thuật Máy tính
|
27.35
|
108
|
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành)
|
25.60
|
109
|
Kỹ thuật Cơ khí
|
24.50
|
110
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
26.75
|
112
|
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt May (Nhóm ngành)
|
22.00
|
114
|
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành)
|
26.30
|
115
|
Kỹ thuật (KT) Xây dựng; KT Xây dựng Công trình Giao thông; KT Xây dựng Công trình Thủy; KT Xây dựng Công trình Biển; KT Cơ sở Hạ tầng; Công nghệ KT Vật liệu Xây dựng; KT Trắc địa - Bản đồ (Nhóm ngành)
|
22.40
|
117
|
Kiến trúc
|
25.25
|
120
|
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (Nhóm ngành)
|
22.00
|
123
|
Quản lý Công nghiệp
|
25.25
|
125
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành)
|
24.00
|
128
|
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành)
|
26.80
|
129
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
22.60
|
137
|
Vật lý Kỹ thuật
|
25.30
|
138
|
Cơ Kỹ thuật
|
24.30
|
140
|
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)
|
23.00
|
141
|
Bảo dưỡng Công nghiệp
|
22.00
|
142
|
Kỹ thuật Ô tô
|
26.50
|
145
|
Kỹ thuật hàng không - Kỹ Thuật Tàu thủy
(Song ngành)
|
25.00
|
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN
|
|
206
|
Khoa học Máy tính
|
28.00
|
207
|
Kỹ thuật Máy tính
|
27.35
|
208
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
24.75
|
209
|
Kỹ thuật Cơ khí
|
24.50
|
210
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
26.60
|
211
|
Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Kỹ Thuật Robot)
|
26.00
|
214
|
Kỹ thuật Hóa học
|
25.40
|
215
|
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
22.30
|
217
|
Kiến Trúc (Kiến Trúc Cảnh Quan)
|
22.00
|
219
|
Công nghệ Thực phẩm
|
25.70
|
220
|
Kỹ thuật Dầu khí
|
22.00
|
223
|
Quản lý Công nghiệp
|
24.50
|
225
|
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành)
|
22.50
|
228
|
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng
|
26.25
|
237
|
Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh)
|
24.50
|
242
|
Kỹ thuật Ô tô
|
26.00
|
245
|
Kỹ thuật Hàng Không
|
25.50
|
266
|
Khoa học máy tính – CLC Tăng cường tiếng Nhật
|
26.75
|
268
|
Cơ Kỹ Thuật – CLC Tăng Cường Tiếng Nhật )
|
22.80
|
Lưu ý:
Thí sinh đạt điều kiện trúng tuyển vào trường và sẽ được công nhận trúng tuyển sau khi bổ sung giấy chứng nhận/bằng tốt nghiệp THPT hợp lệ.
Thí sinh cần tra cứu thông tin trúng tuyển tại trang
tuyensinh.hcmut.edu.vn >> ĐH Chính quy >> THÔNG TIN NHẬP HỌC (http://tuyensinh.hcmut.edu.vn/admission/index.php?route=catalog/chitietts&path=64_145&tid=1867)