Điểm chuẩn năm 2018 của Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM
-
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mã tổ hợp
|
Điểm trúng tuyển KV3
|
Ghi chú
|
1
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
(Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Mạng máy tính; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm)
|
Toán, Lý, Hóa;
|
18.25
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh;
|
Văn, Toán, Tiếng Anh;
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
2
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung)
|
Văn, Toán, Tiếng Anh;
|
28.75
|
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
Toán, Lý, Tiếng Anh;
|
Văn, Sử, Tiếng Anh;
|
Văn, Địa, Tiếng Anh
|
3
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng)
|
Văn, Toán, Tiếng Anh;
|
21.50
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh;
|
Văn, Toán, Tiếng Trung
|
Văn, Sử, Tiếng Anh;
|
4
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nhân sự)
|
Văn, Toán, Tiếng Anh;
|
26.25
|
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
Toán, Lý, Tiếng Anh;
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
|
Văn, Lý, Tiếng Anh
|
5
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
Văn, Toán, Tiếng Anh;
|
27.75
|
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
Toán, Lý, Tiếng Anh;
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
|
Văn, Lý, Tiếng Anh
|
6
|
7310206
|
Quan hệ quốc tế
(Chuyên ngành: Quan hệ công chúng; Chính trị-Ngoại giao)
|
Văn, Toán, Tiếng Anh;
|
27.75
|
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
Toán, Lý, Tiếng Anh;
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
|
Văn, Sử, Tiếng Anh
|
7
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
Văn, Toán, Tiếng Anh;
|
16.25
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh;
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
|
Văn, Lý, Tiếng Anh
|
8
|
7340301
|
Kế toán
|
Văn, Toán, Tiếng Anh;
|
16.25
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh;
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
|
Văn, Lý, Tiếng Anh
|
9
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
Văn, Toán, Tiếng Anh;
|
19.75
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh;
|
Văn, Địa, Tiếng Anh;
|
Văn, Sử, Tiếng Anh
|
10
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
Văn, Toán, Tiếng Anh;
|
20.25
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh;
|
Văn, Địa, Tiếng Anh;
|
Văn, Sử, Tiếng Anh
|
11
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
Văn, Toán, Tiếng Anh;
|
15.50
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh;
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
|
Văn, Sử, Tiếng Anh
|
12
|
7310608
|
Đông Phương học
(Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học)
|
Văn, Toán, Tiếng Anh;
|
21.25
|
|
Văn, Toán, Tiếng Nhật;
|
Văn, Địa, Tiếng Anh;
|
Văn, Sử, Tiếng Anh
|
Ghi chú:
* Mỗi đối tượng ưu tiên giảm cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 0.25 điểm. Cách tính điểm ưu tiên theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
* Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển tại website trường sau 17 giờ 00 ngày 06/8/2018.
* Thí sinh làm thủ tục nhập học từ 07 giờ 30 thứ Sáu ngày 10/8/2018 đến 12 giờ 00 thứ Bảy ngày 11/8/2018 (vui lòng xem thêm thông tin chi tiết khi tra cứu danh sách trúng tuyển).