Điểm chuẩn NV2 năm 2014: Các trường thành viên ĐH HUẾ
-
Đại học Huế công bố điểm trúng tuyển đợt 2 (nguyện vọng 2) vào các ngành thuộc Đại học Huế như sau:
Xem chi tiết TẠI ĐÂY
Đại học Huế thông báo về việc xét tuyển đợt 3 (nguyện vọng 3)
Đại học Huế thông báo xét tuyển đợt 3 cho những thí sinh không trúng tuyển đợt 1, đợt 2 trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2014, gồm các ngành, nhóm ngành như sau:
A. BẬC ĐẠI HỌC
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DHf)
- Tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D (13,0 điểm).
- Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển cho các ngành:
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Điểm sàn nộp hồ sơ
|
Chỉ tiêu tuyển
|
1
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
21,0
|
48
|
2
|
D220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
D1,2,3,4
|
17,5
|
11
|
II. KHOA LUẬT (DHA)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển cho ngành:
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Điểm sàn nộp hồ sơ
|
Chỉ tiêu tuyển
|
1
|
D380107
|
Luật kinh tế
|
A, A1, D1,2,3,4
|
18,0
|
20
|
C
|
19,0
|
III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (DHk)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển cho các ngành:
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Điểm sàn nộp hồ sơ
|
Chỉ tiêu tuyển
|
1
|
D340115
|
Marketing
|
A, A1, D1,2,3,4
|
14,0
|
10
|
2
|
D340121
|
Kinh doanh thương mại
|
A, A1, D1,2,3,4
|
13,0
|
40
|
3
|
D340302
|
Kiểm toán
|
A, A1, D1,2,3,4
|
16,5
|
18
|
4
|
D340404
|
Quản trị nhân lực
|
A, A1, D1,2,3,4
|
13,0
|
27
|
5
|
D340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
A, A1, D1,2,3,4
|
13,0
|
39
|
IV. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (DHq)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, A1: 13,0 cho nhóm ngành:
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu tuyển
|
|
|
Nhóm ngành 1:
|
A, A1
|
31
|
1
|
D520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
|
|
2
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
|
|
V. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DHs)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển cho ngành:
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Điểm sàn nộp hồ sơ
|
Chỉ tiêu tuyển
|
1
|
D140210
|
Sư phạm Tin học
|
A, A1
|
13,0
|
28
|
VI. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (DHt)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển cho các ngành:
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Điểm sàn nộp hồ sơ
|
Chỉ tiêu tuyển
|
1
|
D220213
|
Đông phương học
|
C, D1
|
13,0
|
8
|
2
|
D420101
|
Sinh học
|
A
|
13,0
|
7
|
B
|
14,0
|
B. BẬC CAO ĐẲNG
I. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (DHq)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, A1: 10,0; B: 11,0 cho ngành:
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu tuyển
|
1
|
C510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A, A1, B
|
36
|
* Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2014 có chữ ký và đóng dấu đỏ của trường thí sinh dự thi cấp và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV3.
- Một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng / hồ sơ.
Các hồ sơ không đúng quy định sẽ không được xét tuyển.
* Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển nói trên được tính đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Nguyên tắc xét tuyển là lấy theo kết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất đến lúc đạt chỉ tiêu cần tuyển.
* Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 02 Lê Lợi, Huế.
* Thời gian nhận hồ sơ: Từ 7g00 ngày 17/9/2014 đến 17giờ00 ngày 07/10/2014 (nếu gửi qua đường Bưu điện thì tính theo ngày gửi được đóng dấu trên phong bì).
* Thí sinh được phép rút lại hồ sơ xét tuyển đã nộp, hạn cuối đến 17giờ00 ngày 02/10/2014. Thí sinh trực tiếp hoặc có thể ủy quyền cho người khác đến Ban Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 02 Lê Lợi, Huế để rút hồ sơ xét tuyển đã nộp. Đại học Huế không hoàn trả lệ phí xét tuyển cho những thí sinh xin rút hồ sơ.