THPT » Thành phố Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn Lớp 10 THPT năm 2010 tại TP.HCM

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Năm học 2010 - 2011

STT

Tên Trường

Q/H

NV 1

NV 2

NV 3

1

THPT Trưng Vương

01

36.25

37.25

38.25

2

THPT Bùi Thị Xuân

01

40.25

41.25

42.25

3

THPT Năng Khiếu TDTT

01

15.00

15.00

15.00

4

THPT Ten Lơ Man

01

26.50

27.00

27.50

5

THPT Lương Thế Vinh

01

32.75

33.50

34.50

6

THPT L Quý Đôn

03

37.50

38.50

38.50

7

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

03

40.00

41.00

42.00

8

THPT Lê Thị Hồng Gấm

03

28.75

29.75

30.00

9

THPT Marie Curie

03

31.00

31.75

32.00

10

THPT Nguyễn Thị Diệu

03

27.75

28.50

28.75

11

THPT Nguyễn Trãi

04

32.25

33.00

33.00

12

THPT Nguyễn Hữu Thọ

04

22.50

22.75

23.75

13

THPT Hùng Vương

05

35.50

36.50

36.50

14

TH Thực Hành ĐHSP

05

40.50

41.00

42.00

15

TH Thực Hành Sài Gòn

05

34.75

35.25

35.50

16

THPT Trần Khai Nguyên

05

32.00

32.25

33.00

17

THPT Trần Hữu Trang

05

25.75

26.00

27.00

18

THPT Mạc Đĩnh Chi

06

36.25

37.25

38.25

19

THPT Bình Phú

06

32.50

33.25

33.75

20

THPT Lê Thánh Tôn

07

26.75

27.25

27.25

21

THPT Ngô Quyền

07

25.50

26.50

26.50

22

THPT Tân Phong

07

20.00

20.25

20.75

23

THPT Nam Sài Gòn

07

24.00

24.75

25.25

24

THPT Lương Văn Can

08

26.50

27.00

27.00

25

THPT Ngô Gia Tự

08

19.00

19.50

20.50

26

THPT Tạ Quang Bửu

08

23.50

24.25

25.00

27

THPT Phường 7

08

15.00

15.00

15.50

28

THPT Chuyên TDTT Ng.Thị Định

08

25.00

25.50

25.75

29

THPT Nguyễn Khuyến

10

34.25

34.50

34.50

30

THPT Nguyễn Du

10

36.25

36.50

36.50

31

THPT Nguyễn An Ninh

10

25.75

26.75

27.00

32

THPT Diên Hồng

10

26.00

26.25

26.25

33

THPT Sương Nguyệt Anh

10

24.00

24.50

25.50

34

THPT Nguyễn Hiền

11

33.75

34.25

34.25

35

THPT Trần Quang Khải 

11

31.00

31.75

31.75

36

THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa

11

29.25

29.75

29.75

37

THPT Võ Trường Toản

12

32.25

32.50

32.50

38

THPT Trường Chinh

12

28.50

29.50

30.00

39

THPT Thạnh Lộc

12

25.00

25.50

25.75

40

THPT Thanh Đa

B.Th

25.75

26.00

27.00

41

THPT Võ Thị Sáu

B.Th

34.50

35.50

35.50

42

THPT Gia Định

B.Th

37.75

38.50

39.50

43

THPT Phan Đăng Lưu

B.Th

29.75

30.50

30.75

44

THPT Hoàng Hoa Thám

B.Th

31.00

31.50

31.50

45

THPT Gò Vấp

GV

32.50

32.75

32.75

46

THPT Nguyễn Công Trứ

GV

36.75

36.75

36.75

47

THPT Trần Hưng Đạo

GV

33.00

33.50

33.50

48

THPT Nguyễn Trung Trực

GV

26.50

27.00

27.00

49

THPT Phú Nhuận

PN

38.75

39.25

40.25

50

THPT Hàn Thuyên

PN

23.50

24.25

24.50

51

THPT Nguyễn Chí Thanh

TB

33.50

34.50

34.50

52

THPT Nguyễn Thượng Hiền

TB

41.75

42.75

43.75

53

THPT Lý Tự Trọng

TB

26.00

26.50

27.50

54

THPT Nguyễn Thái Bình

TB

29.50

30.00

30.00

55

THPT Long Thới

NB

15.00

15.00

15.00

56

THPT Phước Kiển

NB

15.00

15.00

15.00

57

THPT Tân Bình

TP

31.50

31.75

31.75

58

THPT Trần Phú

TP

37.00

38.00

38.00

59

THPT Tây Thạnh

TP

27.50

28.50

28.75

60

THPT Vĩnh Lộc 

B.Tân

23.25

23.75

24.50

61

THPT Bình Trị Đông A

B.Tân

21.50

22.00

22.00

62

THPT An Lạc

B.Tân

28.00

28.50

29.00

 

Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 vào lớp chuyên năm 2010 tại TP. HCM

 

Ttrường THPT chuyên Lê Hồng Phong: điểm chuẩn nguyện vọng (NV) 1:

-   Anh văn là 42 điểm.  -   Hóa học 45,75   -   Vật lý 42  -   Sinh học 36,5

-   Tin học 39,25   -   Toán 43,25   -   Ngữ văn 38,25.

Điểm NV2 vào tất cả các lớp chuyên của trường THPT Lê Hồng Phong đều cao hơn điểm NV1 1 điểm. Riêng lớp không chuyên của trường có điểm chuẩn NV3 là 42,5 điểm; NV4 là 43,5 điểm.

 

Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa lấy điểm chuẩn vào lớp chuyên:

-   Anh văn 39,5 (NV1); 39,75 (NV2)    -   Hóa học 43,5 (NV1); 43,5 (NV2)

-   Vật lý 37 (cho cả hai NV1 và 2)  -  Toán 40,5 (NV1); 41 (NV2)  

-   Ngữ văn 35,5 (NV1); 36 (NV2).

Các lớp không chuyên của trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa lấy NV3 với điểm chuẩn 41,75 điểm và NV4 với điểm chuẩn là 42,25.

 

Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền:

-   Anh văn 39 (cho cả hai NV1 và 2)  -   Hóa học 41,5 (NV1), 41,75 (NV2)

-   Vật lý 34,25 (NV1, NV2)                -   Sinh học 36 (NV1, NV2)

-   Toán 40,25 (NV1), 40,75 (NV2)     -   Ngữ văn 37 (NV1), 37,75 (NV2).

 

Trường THPT Gia Định lấy điểm chuẩn lớp chuyên:

-   Anh văn 36 (NV1, NV2);       -   Hóa học 37 (NV1), 38 (NV2);

-   Vật lý 33,75 (NV1, NV2);      -   Toán 37,75 (NV1), 38 (NV2).

 

Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu: Anh văn 30,5; Hóa học 29; Vật lý 29,25; Toán 32.

 

Trường THPT Nguyễn Hữu Huân: Anh văn 27; Hóa học 36,5; Vật lý 29,75; Toán 32,75.

 

Trường THPT Củ Chi: Anh văn 31,75; Hóa học 24,75; Vật lý 31,25; Toán 27,50

 

Trường THPT Trung Phú: Anh văn 29,5; Hóa học 28; Vật lý 30,25; Toán 23,5.

 

Các trường này không tuyển NV2.

 

 

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Close [X]