Điểm chuẩn 2022 theo phương thức xét KQ thi TN THPT của Trường ĐH Mở TPHCM
-
HĐTS TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
THÔNG BÁO ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
1. Xem Hướng dẫn làm thủ tục nhập học: <ở đây>.
2. Thí sinh tra cứu: cập nhật từ 17g ngày 16/9
3. Thí sinh có tên trong Danh sách trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/9 đến trước 17h00 ngày 30/9/2022 (https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn) và làm hồ sơ nhập học TRỰC TUYẾN tại trang nhập học của trường (được cập nhật từ ngày 18/9)
4. Điểm chuẩn Phương thức sử dụng kết quả thi Tốt nghiệp THPT:
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
|
1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
24.90
|
2
|
7220201C
|
Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao
|
22.40
|
3
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
24.10
|
4
|
7220204C
|
Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao
|
22.50
|
5
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
23.20
|
6
|
7220209C
|
Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao
|
23.00
|
7
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
24.30
|
8
|
7310101
|
Kinh tế
|
23.40
|
9
|
7310101C
|
Kinh tế Chất lượng cao
|
19.00
|
10
|
7310301
|
Xã hội học
|
22.00
|
11
|
7310620
|
Đông Nam Á học
|
20.00
|
12
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
23.30
|
13
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao
|
20.00
|
14
|
7340115
|
Marketing
|
25.25
|
15
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
24.70
|
16
|
7340201
|
Tài chính ngân hàng
|
23.60
|
17
|
7340201C
|
Tài chính ngân hàng Chất lượng cao
|
20.60
|
18
|
7340301
|
Kế toán
|
23.30
|
19
|
7340301C
|
Kế toán Chất lượng cao
|
21.50
|
20
|
7340302
|
Kiểm toán
|
24.25
|
21
|
7340403
|
Quản lý công
|
16.00
|
22
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
25.00
|
23
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
23.50
|
24
|
7380101
|
Luật (*)
|
23.20
|
25
|
7380107
|
Luật kinh tế (*)
|
23.60
|
26
|
7380107C
|
Luật kinh tế Chất lượng cao
|
21.50
|
27
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
16.00
|
28
|
7420201C
|
Công nghệ sinh học Chất lượng cao
|
16.00
|
29
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
24.50
|
30
|
7480101C
|
Khoa học máy tính Chất lượng cao
|
24.30
|
31
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
25.40
|
32
|
7510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
16.00
|
33
|
7510102C
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao
|
16.00
|
34
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
25.20
|
35
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
20.25
|
36
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
16.00
|
37
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
20.00
|
38
|
7810101
|
Du lịch
|
23.80
|
- Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
- Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân):
+ Đối với những ngành có tổ hợp môn có môn nhân hệ số 2:
Điểm xét tuyển = (Điểm môn hệ số 2 x 2 + Tổng 2 môn còn lại) x 3/4 + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.
+ Đối với những ngành có tổ hợp không có môn hệ số:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.
(*) Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00) cao hơn 1.5 điểm.
(1) Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
(2) Các ngành Khoa học máy tính, Khoa học máy tính Chất lượng cao, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.
(3) Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kinh tế: Ngoại ngữ hệ số 2.