Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn 2022 của Trường ĐH Hoa Sen theo phương thức xét Học bạ THPT và xét KQ thi ĐGNL

-
Trường Đại học Hoa Sen thông báo điểm đủ kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và hướng dẫn đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của bộ Giáo dục và Đào tạo như sau:
I. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
1 Đối với phương thức xét tuyển học bạ và phương thức xét tuyển trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2022
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) và phương thức xét tuyển trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2022 của Trường Đại học Hoa Sen dưới đây là điểm đủ điều kiện trúng tuyển dành cho học sinh trung học phổ thông khu vực 3. Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập THPT được tính như sau:
Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân);(*)
Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân); (*)
(*) Riêng đối với ngành Phim: Thí sinh đủ điều kiện trên và điểm ấn phẩm portfolio đạt yêu cầu của Hội đồng chuyên môn ngành. Chọn 1 trong 3 hình thức:
a. 10 – 15 bức hình được sắp xếp kể chuyện.
b. 2 – 3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn.
c. Phim/ Video ngắn dưới 5 phút thể hiện khả năng kể chuyện và góc nhìn. 
 
 
STT
 
Ngành bậc Đại học
 
 
Mã ngành
 
Điểm đủ kiều kiện trúng tuyển
 
 
Tổ hợp môn xét tuyển
 
Đánh giá năng lực
Học bạ THPT
1
Quản trị kinh doanh
7340101
600/1200
6,0
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Sử (D09)
2
Marketing
7340115
600/1200
6,0
3
Kinh doanh quốc tế
7340120
600/1200 
6,0
4
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
600/1200 
6,0
5
Tài chính – Ngân hàng
7340201
600/1200
6,0
6
Quản trị nhân lực
7340404
600/1200
6,0
7
Kế toán
7340301
600/1200
6,0
8
Bất động sản
7340116
600/1200
6,0
9
Quan hệ công chúng
7320108
600/1200
6,0
10
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
600/1200
6,0
11
Thương mại điện tử
7340122
600/1200
6,0
12
Quản trị khách sạn
7810201
600/1200
6,0
13
Quản trị nhà hàng &dịch vụ ăn uống
7810202
600/1200
6,0
14
Quản trị sự kiện
7340412
600/1200
6,0
15
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành
7810103
600/1200
6,0
16
Quản trị công nghệ truyền thông
7340410
600/1200
6,0
17
Digital Marketing
7340114
600/1200
6,0
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Sử (D09)
18
Kinh tế thể thao
7310113
600/1200
6,0
19
Luật kinh tế
7380107
600/1200
6,0
20
Luật quốc tế
7380108
600/1200
6,0
21
Công nghệ thông tin
7480201
600/1200
6,0
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa (D07)
22
Trí tuệ nhân tạo
7480207
600/1200
6,0
23
Kỹ thuật phần mềm
7480103
600/1200
6,0
24
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu
7480102
600/1200
6,0
25
Công nghệ tài chính
7340202
600/1200
6,0
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Sử (D09)
26
Thiết kế đồ họa
7210403
600/1200
6,0
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Sử (D09)
Văn, Tiếng Anh, Sử (D14)
27
Thiết kế thời trang
7210404
600/1200
6,0
28
Phim
7210304
600/1200
6,0
29
Thiết kế nội thất
7580108
600/1200
6,0
30
Nghệ thuật số
7210408
600/1200
6,0
31
Ngôn ngữ Anh
7220201
600/1200
6,0
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Sử (D09)
Văn, Tiếng Anh, Sử (D14)
Văn, Tiếng Anh, Địa (D15)
Riêng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh:
+ Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh;
+ Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.
32
Nhật Bản học
7310613
600/1200
6,0
33
Tâm lý học
7310401
600/1200
6,0
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Sinh (D08)
Toán, Tiếng Anh, Sử (D09)
2. Đối với phương thức xét tuyển các điều kiện riêng của Trường
Thí sinh đạt điều kiện xét tuyển đầu vào theo thông báo tuyển sinh của nhà Trường.
II. Tra cứu kết quả xét tuyển
Kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) và các phương thức khác được nhà Trường công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường Đại học Hoa Sen. Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường Đại học Hoa Sen tại đường link:
https://www.hoasen.edu.vn/tuyensinh/ vào mục tra cứu Kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ).
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT) sẽ được Nhà trường gửi Thông báo kết quả xét tuyển qua các địa chỉ đã đăng ký với Trường.  Trường sẽ kiểm tra điều kiện tốt nghiệp THPT khi thí sinh nhập học chính thức.

Tin cùng chuyên mục

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang