Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn 2020 xét theo học bạ: Trường ĐH Kinh tế TPHCM

-

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN PHƯƠNG THỨC 2, PHƯƠNG THỨC 3:

Trong cùng 01 phương thức, điểm trúng tuyển của từng ngành/chuyên ngành bằng nhau giữa các nguyện vọng.

1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường: KSA)

1.1. Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao

STT

Mã ĐK
xét tuyển

Tên ngành

Điểm trúng tuyển PT2

Điểm trúng tuyển PT3

1

7310101

Ngành Kinh tế

47.00

56.00

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

48.00

59.00

3

7340120

Ngành Kinh doanh quốc tế

64.00

69.00

4

7510605

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

73.00

75.00

5

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

54.00

60.00

6

7340115

Ngành Marketing

59.00

65.00

7

7340201

Ngành Tài chính – Ngân hàng

45.00

53.00

8

7340204

Ngành Bảo hiểm

43.00

45.00

9

7340206

Ngành Tài chính quốc tế

60.00

61.00

10

7340301

Ngành Kế toán

44.00

53.00

11

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

48.00

54.00

12

7810201

Ngành Quản trị khách sạn

48.00

56.00

13

7310108

Ngành Toán kinh tế

42.00

45.00

14

7310107

Ngành Thống kê kinh tế

43.00

45.00

15

7340405

Ngành Hệ thống thông tin quản lý

46.00

55.00

16

7480109

Ngành Khoa học dữ liệu

52.00

56.00

17

7480103

Ngành Kỹ thuật phần mềm

52.00

58.00

18

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

51.00

57.00

19

7380101

Ngành Luật

45.00

55.00

20

7340403

Ngành Quản lý công

43.00

47.00

21

7340101_01

Chuyên ngành Quản trị bệnh viện

43.00

52.00

1.2. Chương trình Cử nhân tài năng

TT

Mã ĐK

xét tuyển

Ngành

Điểm trúng

tuyển PT2

Điểm trúng

tuyển PT3

1

7340101_02

- Ngành Quản trị kinh doanh (Chương trình

Cử nhân tài năng)

50.00

50.00

2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)

TT

Mã ĐK xét tuyển

Chuyên ngành

Điểm trúng

tuyển PT2

Điểm trúng

tuyển PT3

1

7310101_01

- Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp

 (Ngành Kinh tế)

41.50

32.50

2

7340101_03

- Quản trị

(Ngành Quản trị kinh doanh)

41.50

36.50

3

7340120_01

Ngành Kinh doanh quốc tế

41.50

33.00

4

7340201_01

- Ngân hàng

(Ngành Tài chính - Ngân hàng)

41.50

32.50

5

7340301_01

- Kế toán doanh nghiệp

(Ngành Kế toán)

41.50

32.50

6

7340405_01

- Thương mại điện tử

(Ngành Hệ thống thông tin quản lý)

41.50

32.50

 XEM CHI TIẾT TẠI ĐÂY

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Close [X]