Điểm chuẩn 2020 theo KQ thi ĐGNL của Trường ĐH Công nghệ TPHCM
		        	-
		        	Điểm trúng tuyển đối với từng ngành cụ thể như sau:
    
        
            | TT | Ngành, chuyên ngành | Điểm trúng tuyển | 
        
            | 1 | Dược học- Sản xuất & phát triển thuốc
 - Dược lâm sàng: Quản lý & cung ứng thuốc
 | 850 | 
        
            | 2 | Công nghệ thực phẩm- Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
 - Dinh dưỡng & ẩm thực
 - Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ
 | 650 | 
        
            | 3 | Kỹ thuật môi trường- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
 - Quản lý tài nguyên & môi trường
 - Thẩm định & quản lý dự án môi trường
 | 650 | 
        
            | 4 | Công nghệ sinh học- Công nghệ sinh học nông nghiệp
 - Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
 - Công nghệ sinh học dược
 | 650 | 
        
            | 5 | Thú y | 650 | 
        
            | 6 | Kỹ thuật y sinh | 650 | 
        
            | 7 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 650 | 
        
            | 8 | Kỹ thuật điện | 650 | 
        
            | 9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 650 | 
        
            | 10 | Kỹ thuật cơ khí | 650 | 
        
            | 11 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 650 | 
        
            | 12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 745 | 
        
            | 13 | Công nghệ thông tin- Mạng máy tính & truyền thông
 - Công nghệ phần mềm
 - Hệ thống thông tin
 | 745 | 
        
            | 14 | An toàn thông tin | 700 | 
        
            | 15 | Hệ thống thông tin quản lý- Khoa học dữ liệu (Data science)
 - Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
 - Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược
 | 650 | 
        
            | 16 | Kỹ thuật xây dựng | 650 | 
        
            | 17 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 650 | 
        
            | 18 | Quản lý xây dựng | 650 | 
        
            | 19 | Kinh tế xây dựng | 650 | 
        
            | 20 | Công nghệ dệt, may- Công nghệ dệt, may
 - Quản lý đơn hàng
 | 650 | 
        
            | 21 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 700 | 
        
            | 22 | Kế toán- Kế toán - Kiểm toán
 - Kế toán ngân hàng
 - Kế toán - Tài chính
 - Kế toán tổng hợp
 - Kế toán công
 | 700 | 
        
            | 23 | Tài chính - Ngân hàng- Tài chính doanh nghiệp
 - Tài chính ngân hàng
 - Đầu tư tài chính
 - Thẩm định giá
 | 700 | 
        
            | 24 | Kinh doanh thương mại- Kinh doanh thương mại
 - Quản lý chuỗi cung ứng
 | 700 | 
        
            | 25 | Thương mại điện tử | 700 | 
        
            | 26 | Tâm lý học- Tham vấn tâm lý
 - Trị liệu tâm lý
 - Tổ chức nhân sự
 | 700 | 
        
            | 27 | Marketing- Marketing tổng hợp
 - Marketing truyền thông
 - Quản trị Marketing
 | 780 | 
        
            | 28 | Quản trị kinh doanh- Quản trị doanh nghiệp
 - Quản trị ngoại thương
 - Quản trị nhân sự
 - Quản trị logistics
 - Quản trị hàng không
 | 780 | 
        
            | 29 | Kinh doanh quốc tế- Thương mại quốc tế
 - Tài chính quốc tế
 - Thương mại điện tử
 | 780 | 
        
            | 30 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 745 | 
        
            | 31 | Quản trị khách sạn | 745 | 
        
            | 32 | Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | 700 | 
        
            | 33 | Luật kinh tế | 700 | 
        
            | 34 | Luật | 650 | 
        
            | 35 | Kiến trúc- Kiến trúc công trình
 - Kiến trúc xanh
 | 650 | 
        
            | 36 | Thiết kế nội thất- Thiết kế nội thất
 - Trang trí mỹ thuật nội thất
 | 650 | 
        
            | 37 | Thiết kế thời trang- Thiết kế thời trang
 - Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
 - Thiết kế xây dựng phong cách
 | 650 | 
        
            | 38 | Thiết kế đồ họa- Thiết kế đồ họa truyền thông
 - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
 | 650 | 
        
            | 39 | Truyền thông đa phương tiện- Sản xuất truyền hình
 - Sản xuất phim & quảng cáo
 - Tổ chức sự kiện
 | 700 | 
        
            | 40 | Đông phương học- Hàn Quốc học
 - Nhật Bản học
 - Trung Quốc học
 | 650 | 
        
            | 41 | Việt Nam học- Du lịch - lữ hành
 - Báo chí - truyền thông
 | 650 | 
        
            | 42 | Ngôn ngữ Hàn Quốc- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
 - Giáo dục tiếng Hàn
 | 700 | 
        
            | 43 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 | 
        
            | 44 | Ngôn ngữ Anh- Tiếng Anh thương mại
 - Tiếng Anh du lịch và khách sạn
 - Tiếng Anh biên phiên dịch
 - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
 | 745 | 
        
            | 45 | Ngôn ngữ Nhật- Biên, phiên dịch tiếng Nhật
 - Tiếng Nhật thương mại
 | 700 | 
    
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển TẠI ĐÂY từ 14h00 ngày 23/9. Thí sinh trúng tuyển có thể làm thủ tục nhập học trực tiếp tại Trụ sở HUTECH (475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM) từ ngày 23/9 đến 30/9. Thí sinh xem Hướng dẫn nhập học TẠI ĐÂY.