Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn 2019 (xét học bạ THPT): Trường Đại học Lâm nghiệp

-

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT -

KỲ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY ĐỢT 1 NĂM 2019

(Kèm theo Biên bản số  1471/BB-ĐHLN-ĐT, ngày 20 tháng 7 năm 2019

của Chủ tịch HĐTS - Hiệu trưởng Trường Đại học Lâm nghiệp)

1. Điểm trúng tuyển đối với thí sinh đăng ký học tại Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội (mã trường LNH).

 

TT

 

Tên ngành học

 

Mã ngành

 

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm TT theo kết quả học tập THPT

I.

Khối ngành Kinh tế và Xã hội nhân văn

1

Kế toán

7340301

A00, A16, C15, D01

18,0

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A16, C15, D01

18,0

3

Kinh tế

7310101

A00, A16, C15, D01

18,0

4

Kinh tế Nông nghiệp

7620115

A00, A16, C15, D01

18,0

5

Công tác xã hội

7760101

A00, C00, C15, D01

18,0

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, C00, C15, D01

17,0

7

Bất động sản

7340116

A00, A16, B00, D01

18,0

II.

Khối ngành Kiến trúc và Cảnh quan

8

Thiết kế nội thất

7580108

A00, C15, D01, H00

18,0

9

Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị)

7620202

A00, A16, B00, D01

18,0

10

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00, D01, V00, V01

18,0

III

Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng

11

Công nghệ sinh học

7420201

A00, A16, B00, D08

18,0

12

Chăn nuôi (Chuyên ngành chăn nuôi -  Thú y)

7620105

A00, A16, B00, D08

21,0

13

Thú y

7640101

A00, A16, B00, D08

18,0

14

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, B00, C04, D01

18,0

15

Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt)

7620110

A00, A16, B00, D01

18,0

16

Khuyến nông (Phát triển nông nghiệp, nông thôn)

7620102

B00, C00, C13, C04

16,0

IV.

Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái

17

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Đào tạo bằng tiếng Việt)

7908532

A00, B00, C00, D01

18,0

18

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00, B00, C00, D01

18,0

19

Khoa học môi trường

7440301

A00, B00, C04, D01

18,0

20

Quản lý đất đai

7850103

A00, A16, B00, D01

18,0

21

Du lịch sinh thái 

7850104

B00, C00, C15, D01

-

V.

Khối ngành Lâm nghiệp

22

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00, B00, C00, D01

18,0

23

Lâm học (Lâm nghiệp)

7620201

A00, A01, B00, D01

18,0

24

Lâm sinh

7620205

A00, A01, B00, D01

15,0

VI.

Khối ngành Công nghệ và Công nghệ thông tin

25

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

A00, A16, B00, D01

18,0

26

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A16, D01, D96

18,0

27

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A16, D01, D96

18,0

28

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

A00, A16, D01, D96

21,0

29

Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)

7580201

A00, A16, D01, D96

18,0

30

Kỹ thuật cơ khí (CN chế tạo máy)

7520103

A00, A16, D01, D96

18,0

31

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)

7549001

A00, C01, D01, D07

18,0

32

Công nghệ vật liệu (vật liệu mới)

7510402

A00, C01, D01, D07

21,0

2. Điểm trúng tuyển đối với thí sinh đăng ký học tại Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tỉnh Đồng Nai (mã trường LNS).

TT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm TT theo kết quả học tập THPT

 
 

1

Chăn nuôi

7620105

A00; B00; C15; D01

18,0

 

2

Thú y

7640101

18,0

 

3

Khoa học cây trồng

7620110

18,0

 

4

Bảo vệ thực vật

7620112

18,0

 

5

Lâm sinh

7620205

15,0

 

6

Quản lí tài nguyên rừng

7620211

18,0

 

7

Công nghệ chế biến lâm sản

7540301

A00; A01; C15; D01

18,0

 

8

Thiết kế nội thất

7210405

18,0

 

9

Kiến trúc cảnh quan

7580110

18,0

 

10

Quản lý đất đai

7850103

18,0

 

11

Khoa học môi trường

7440301

A00; B00; C15; D01

18,0

 

12

Quản lí tài nguyên & MT

7850101

18,0

 

13

Công nghệ sinh học

7420201

18,0

 

14

Kế toán

7340301

A00; A01; C15; D01

18,0

 

15

Quản trị kinh doanh

7340101

18,0

 

16

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành

7340103

17,0

 

Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển:

A00. Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; A16. Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn; B00. Toán, Hóa học, Sinh học; C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C01. Ngữ văn, Toán, Vật lí; C04. Ngữ văn, Toán, Địa lí; C13. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí; C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội; D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D07. Toán, Hóa học, Tiếng Anh; D08. Toán, Sinh học, Tiếng Anh; D10. Toán, Địa lí, Tiếng Anh; D96. Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh ; H00. Toán, Ngữ văn, Vẽ MT; V00. Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật.

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang