Điểm chuẩn 2018 (Đánh gía năng lực) của ĐH Khoa học Tự nhiên Tp.HCM
-
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018
DỰA TRÊN KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
DO ĐHQG-HCM TỔ CHỨC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-KHTN ngày 17/7/2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG - HCM)
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn trúng tuyển (kể cả điểm ưu tiên)
|
1
|
6480201
|
Cao đẳng Công nghệ thông tin
|
529
|
2
|
7420101
|
Sinh học
|
603
|
3
|
7420201
|
Công nghệ Sinh học
|
707
|
4
|
7420201_CLC
|
Công nghệ Sinh học
|
698
|
5
|
7440102
|
Vật lý học
|
642
|
6
|
7440112
|
Hoá học
|
651
|
7
|
7440112_VP
|
Hoá học
|
618
|
8
|
7440122
|
Khoa học Vật liệu
|
627
|
9
|
7440228
|
Hải dương học
|
650
|
10
|
7440301
|
Khoa học Môi trường
|
608
|
11
|
7460101
|
Toán học
|
607
|
12
|
7480201
|
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin
|
781
|
13
|
7480201_CLC
|
Công nghệ thông tin
|
770
|
14
|
7480201_TT
|
Công nghệ thông tin
|
777
|
15
|
7480201_VP
|
Công nghệ thông tin
|
619
|
16
|
7510401_CLC
|
Công nghệ kỹ thuật Hoá học
|
620
|
17
|
7510406
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
601
|
18
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
600
|
19
|
7520207_CLC
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
656
|
20
|
7520402
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
652
|