Điểm chuẩn 2014: Các trường CĐSP: Bắc Ninh, Hà Nam, Hòa Bình
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BẮC NINH
Ngành học
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm TT NV1
|
Điểm sàn XT NV2
|
C.tiêu NV2
|
Thi ĐH
|
Thi CĐ
|
Thi ĐH
|
Thi CĐ
|
1. Các ngành SP hộ khẩu (HK) Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
C,D,M
|
10,0
|
13,0
|
10,0
|
13,0
|
15
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
A, A1, C, D,M
|
13,0
|
16,0
|
13,0
|
16,0
|
10
|
Sư phạm Toán học (Toán-Tin)
|
C140209
|
A,A1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
20
|
B
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
Sư phạm Hóa học (Hóa-Sinh)
|
C140212
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
36
|
B
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
Sư phạm Ngữ văn (Văn-Địa)
|
C140217
|
C, D
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
33
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
30
|
2. Các ngành SP (HK ngoài tỉnh Bắc Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
C,D,M
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
70
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
A, A1, C, D,M
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
60
|
Sư phạm Toán học (Toán-Lý)
|
C140209
|
A,A1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
35
|
B
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
Sư phạm Vật lý (Lý-KTCN)
|
C140211
|
A,A1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
40
|
Sư phạm Hóa học (Hóa-Sinh)
|
C140212
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
40
|
B
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
Sư phạm Sinh học (Sinh-TD)
|
C140213
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
40
|
B
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
Sư phạm Ngữ văn (Văn-Sử, Văn-Địa)
|
C140217
|
C, D
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
39
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
40
|
3. Ngành ngoài SP (HK trong, ngoài tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết kế đồ họa
|
C210403
|
A,A1,H,V
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
30
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
38
|
Khoa học thư viện
|
C320202
|
A,A1,C,D
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
40
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
A,A1, D
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
40
|
B
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
Công tác xã hội
|
C760101
|
C,D,M
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
39
|
4. Ngành Cao đẳng liên thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
C,D,M
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
96
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
A, A1, C, D,M
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
- Điểm trúng tuyển (ĐTT) NV1, điểm sàn xét tuyển NV2 tính theo đối tượng HSPT, KV3. Các đối tượng ưu tiên khác tính theo qui định của quy chế tuyển sinh (chênh lệch giữa các đối tượng liền kề: 1,0 điểm, giữa các khu vực liền kế: 0,5 điểm).
- Thí sinh trúng tuyển NV1 nhập học ngày 25/8/2014 (xem danh sách trúng tuyển trên website của trương: www.cdspbacninh.edu.vn)
- Thí sinh không trúng tuyển NV1 đến trường nhận Giấy chứng nhận kết quả (nếu có).
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ 20/8/2014 đến 10/9/2014.
Hồ sơ xét tuyển NV2 gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2014 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT (bản chính); Phong bì dán tem ghi địa chỉ người nhận, số điện thoại liên hệ; Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/TS. Hồ sơ gửi theo đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường.
Chi tiết xin liên hệ: Trường CĐSP Bắc Ninh (Bộ phận tuyển sinh-Phòng Khảo thí-ĐBCL): ĐT: 0241.3.856.413; 0241.3.855.329;
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ NAM
A- Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
Ghi chú
|
1
|
Sư phạm Toán
|
C140209
|
A
A1
|
10,0
10,0
|
|
2
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
C
D1
|
10,0
10,0
|
|
3
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
A1
D1
|
13,5
13,5
|
Môn thi Tiếng Anh tính điểm HS2
|
4
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
A
B
D1
M
|
10,0
11,0
10,0
10,0
|
|
5
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
B
C
D1
M
|
11,0
10,0
10,0
10,0
|
|
B- Xét tuyển nguyện vọng 2
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm xét tuyển
|
Số lượng
|
Đối tượng xét tuyển
|
1
|
Sư phạm Toán
|
C140209
|
A
A1
|
10,0
10,0
|
30
|
Tuyển sinh trong cả nước
|
2
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
C
D1
|
10,0
10,0
|
30
|
3
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
A1
D1
|
10,0
10,0
|
30
|
4
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
A
B
D1
M
|
10,0
11,0
10,0
10,0
|
40
|
Tuyển thí sinh có hộ khẩu ngoài tỉnh Hà Nam
|
5
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
B
C
D1
M
|
11,0
10,0
10,0
10,0
|
40
|
1. Hồ sơ đăng kí xét tuyển, gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi số 1 (Bản gốc có dấu đỏ của trường dự thi) ghi rõ ngành đăng kí xét tuyển + 01 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ của người nhận + Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.
2. Địa chỉ nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển: Hồ sơ nộp về trường theo đường bưu điện chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo - Quản lí khoa học (Đ/c: Trường CĐSP Hà Nam - Đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam).
3. Thời gian nhận Hồ sơ đăng kí xét tuyển nguyện vọng 2: Từ ngày 20/8/2014 đến ngày 10/9/2014.
Thông tin chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo-Quản lí khoa học - Trường CĐSP Hà Nam.
ĐT: (0351)3854.533; 0904234484; 0982250306; 0918890111.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÒA BÌNH
Hội đồng tuyển sinh trường Cao đẳng Sư phạm Hoà Bình quyết định điểm trúng tuyển vào các ngành đào tạo hệ Cao đẳng chính quy năm 2014 như sau:
Điểm trúng tuyển (Học sinh phổ thông khu vực 3):
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển 2014
|
Các ngành đào tạo Sư phạm
|
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
C140209
|
A
|
10
|
Sư phạm Hóa học
|
C140212
|
B
|
11
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
C
|
10
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
C
|
10
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
D1
|
13,5
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
C140222
|
H
|
13,5
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
M
|
12
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C140221
|
N
|
13,5
|
Các ngành đào tạo Ngoài sư phạm
|
|
|
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
A
|
10
|
Kế toán
|
C340301
|
A,D1
|
10
|
Công tác xã hội
|
C760101
|
C,D1
|
10
|
Quản trị văn phòng
|
C340406
|
C,D1
|
10
|
* Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm; Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1,0 điểm ;
* Điểm trúng tuyển khối N (SP Âm nhạc): Điểm môn Thanh nhạc nhân hệ số 2
* Điểm trúng tuyển khối H (SP Mĩ thuật): Điểm môn Họa chì nhân hệ số 2
* Điểm trúng tuyển khối D1 (SP Tiếng Anh): Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2