Điểm chuẩn 2013: Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
Điểm chuẩn NV1
1. Đại học:
- Điểm trúng tuyển: 13,0 (điểm đối với HSPT - KV3 ).
- Ngày đến trường làm thủ tục nhập trường bậc Đại học: 8 giờ 00 ngày 31 tháng 8 năm 2013
+ Thí sinh trúng tuyển đến nơi nộp hồ sơ đăng ký dự thi để nhận giấy báo nhập học.
+ Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi trực tiếp tại trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh, Trường gửi giấy báo nhập học theo địa chỉ báo tin thí sinh đã ghi trên hồ sơ ĐKDT.
2. Cao đẳng:
- Điểm trúng tuyển: 10,0 (điểm đối với HSPT - KV3 ).
- Ngày đến trường làm thủ tục nhập trường bậc Cao đẳng: 8 giờ 00 ngày 01 tháng 9 năm 2013
+ Thí sinh trúng tuyển đến nơi nộp hồ sơ đăng ký dự thi để nhận giấy báo nhập học.
+ Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi trực tiếp tại trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh, Trường gửi giấy báo nhập học theo địa chỉ báo tin thí sinh đã ghi trên hồ sơ ĐKDT.
+ Những thí sinh thi nhờ trường khác gửi điểm về trường, nhà trường đã gửi giấy báo về gia đình theo địa chỉ báo tin thí sinh ghi trên hồ sơ ĐKDT, nếu thí sinh nào chưa nhận được giấy báo đến phòng tuyển sinh của nhà trường để nhận giấy báo trước ngày 1/9/2013.
Xét tuyển NV2
1. Đại học hệ chính quy: Chỉ tiêu tuyển: 100 - Thời gian đào tạo : 4 năm
TT
|
Ngành, chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
|
1
|
Kỹ thuật mỏ; gồm 02 chuyên ngành:
|
D520601
|
A
|
13,0
|
|
- Kỹ thuật mỏ hầm lò
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật mỏ lộ thiên
|
|
|
|
2
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
D520607
|
A
|
13,0
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; gồm 4 chuyên ngành:
|
D510301
|
A
|
13,0
|
|
- Công nghệ Cơ điện mỏ
|
|
|
|
|
- Công nghệ Cơ điện tuyển khoáng
|
|
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật điện
|
|
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
|
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
D510303
|
A
|
13,0
|
5
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
A, A1: 13,0
D1: 13,5
|
6
|
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ; gồm 02 chuyên ngành:
|
D520503
|
A
|
13,0
|
|
- Trắc địa công trình
|
|
|
|
|
- Trắc địa mỏ
|
|
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật cụng trình xây dựng
(Chuyên ngành: Xây dựng mỏ và công trình ngầm)
|
D510102
|
A
|
13,0
|
8
|
Công nghệ thông tin; gồm 02 chuyên ngành:
|
D480201
|
A
|
|
|
- Hệ thống thông tin
|
|
|
|
|
- Công nghệ phần mềm
|
|
|
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí; gồm 02 chuyên ngành
|
D510201
|
A
|
13,0
|
|
- Công nghệ cơ khí mỏ
|
|
|
|
|
- Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí
|
|
|
|
2. Cao đẳng hệ chính quy: Chỉ tiêu tuyển: 950 - Thời gian đào tạo: 3 năm
TT
|
Ngành, chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ; gồm 0 2 chuyên ngành:
|
C511001
|
A
|
10,0
|
- Khai thác mỏ hầm lò
|
|
|
|
- Khai thác mỏ lộ thiên
|
|
|
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, D1
|
A: 10,0
D1: 10,0
|
3
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
A, A1
|
10,0
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
C510303
|
A
|
10,0
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật cụng trình xây dựng
|
C510102
|
A
|
10,0
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; gồm 5 chuyên ngành:
|
C510301
|
A
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Cơ điện mỏ; Cơ điện tuyển khoáng; Máy và thiết bị mỏ
|
|
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C510205
|
A
|
10,0
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất
|
C515901
|
A
|
10,0
|
9
|
Kế toán
|
C340301
|
A, D1
|
A: 10,0
D1: 10,0
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa; gồm 02 chuyên ngành:
|
C515902
|
A
|
10,0
|
- Trắc địa mỏ
|
|
|
|
- Trắc địa công trình
|
|
|
|
11
|
Công nghệ tuyển khoáng
|
C511002
|
A
|
10,0
|
3. Liên thông cao đẳng lên đại học - hệ chính quy: Chỉ tiêu tuyển: 300
TT
|
Ngành, chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
|
1
|
Kỹ thuật mỏ; gồm 02 chuyên ngành:
|
D520601
|
A
|
13,0
|
|
- Kỹ thuật mỏ hầm lò
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật mỏ lộ thiên
|
|
|
|
2
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
D520607
|
A
|
13,0
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; gồm 4 chuyên ngành:
|
D510301
|
A
|
13,0
|
|
- Công nghệ Cơ điện mỏ
|
|
|
|
|
- Công nghệ Cơ điện tuyển khoáng
|
|
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật điện
|
|
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
|
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
D510303
|
A
|
13,0
|
5
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
A, A1: 13,0
D1: 13,5
|
6
|
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ; gồm 02 chuyên ngành:
|
D520503
|
A
|
13,0
|
|
- Trắc địa cụng trình
|
|
|
|
|
- Trắc địa mỏ
|
|
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật cụng trình xây dựng
(Chuyên ngành: Xây dựng mỏ và công trình ngầm)
|
D510102
|
A
|
13,0
|
4. Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng - Hệ chính quy: Chỉ tiêu tuyển: 100
TT
|
Ngành, chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ
(chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật mỏ hầm lò)
|
C511001
|
A
|
10,0
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật cụng trình xây dựng
|
C510102
|
A
|
10,0
|
|
(chuyên ngành: Xây dựng mỏ và công trình ngầm)
|
|
|
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; gồm 3 chuyên ngành
|
C510301
|
A
|
10,0
|
|
- Công nghệ cơ điện mỏ
|
|
|
|
|
- Cơ điện tuyển khoáng
|
|
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật điện
|
|
|
|
4
|
Công nghệ tuyển khoáng
|
C511002
|
A
|
10,0
|
- Hồ sơ xét tuyển: Gồm Giấy chứng nhận kết quả thi năm 2013 có đóng dấu đỏ của Trường + Lệ phí xét tuyển + một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Nộp hồ sơ xét tuyển: Gửi cho Trường theo đường Bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Trường
- Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 20/8/2013 đến 17 giờ 00 ngày 10/9/2013
- Địa chỉ nộp hồ sơ xét tuyển : Phòng Đào tạo - Trường đại học Công nghiệp Quảng Ninh, Xã Yên Thọ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh