Điểm chuẩn 2013: Khối các trường Công an nhân dân
-
HỌC VIỆN AN NINH NHÂN DÂN
Ngành Nghiệp vụ An ninh:
Khối A
Khối A1
Khối C
Khối D1
|
Nam – 25,5 điểm, Nữ – 27,0 điểm
Nam – 22,0 điểm, Nữ - 26,0 điểm.
Nam - 22,0 điểm, Nữ - 26,5 điểm.
Nam - 21,5 điểm, Nữ - 24,5 điểm.
|
Ngành Luật:
Khối A
Khối C
Khối D1
|
Nam – 24,5 điểm, Nữ – 26,0 điểm.
Nam - 23,0 điểm, Nữ – 25,5 điểm.
Nam - 22,5 điểm, Nữ - 26,0 điểm.
|
Ngành Công nghệ thông tin:
Khối A
Khối A1
|
Nam – 25,5 điểm, Nữ – 26,5 điểm.
Nam - 21,5 điểm, Nữ - 25,0 điểm.
|
Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước:
Khối C
Khối D1
|
Nam - 23,0 điểm, Nữ - 27,0 điểm.
Nam - 22,0 điểm, Nữ - 26,0 điểm.
|
Ngành Ngôn ngữ Anh:
Khối D1
|
Nam – 23,5 điểm, Nữ - 33,0 điểm.
|
Ngành Ngôn ngữ Trung:
Khối D1
|
Nam - 25,0 điểm, Nữ - 30,0 điểm.
|
HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN
Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát:
Khối A
Khối A1
Khối C
Khối D1
|
Nam – 26,5 điểm, Nữ – 27,5 điểm.
Nam – 21,0 điểm, Nữ - 25,0 điểm.
Nam – 22,5 điểm, Nữ – 26,0 điểm.
Nam – 19,5 điểm, Nữ – 25,0 điểm.
|
Ngành Ngôn ngữ Anh:
Khối D1
|
Nam – 23,0 điểm, Nữ – 30,0 điểm.
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN NINH NHÂN DÂN
Ngành Nghiệp vụ An ninh:
Khối A
Khối A1
Khối C
Khối D1
|
Nam – 22,5 điểm, Nữ – 24,5 điểm.
Nam – 20,5 điểm, Nữ - 24,0 điểm.
Nam – 19,5 điểm, Nữ – 25,0 điểm.
Nam – 19,5 điểm, Nữ – 23,5 điểm.
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẢNH SÁT NHÂN DÂN
Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát:
Khối A
Khối A1
Khối C
Khối D1
|
Nam – 24,0 điểm, Nữ – 26,0 điểm.
Nam – 22,0 điểm, Nữ - 24,0 điểm.
Nam - 21,0 điểm, Nữ – 24,0 điểm.
Nam – 21,5 điểm, Nữ – 24,0 điểm.
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
Phía Bắc
Phía Nam
|
Nam – 22,5 điểm, Nữ – 24,5 điểm.
Nam – 20,5 điểm, Nữ – 22,5 điểm
|
Điểm chuẩn của thí sinh dự thi vào hệ dân sự
Phía Bắc,
Phía Nam
|
15,0 điểm
15,0 điểm
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT HẬU CẦN CAND
Phía Bắc: Khối A
Phía Bắc: Khối A1
Phía Nam: Khối A
Phía Nam: Khối A1
|
Nam – 22,5 điểm, Nữ – 25,0 điểm.
Nam - 19,0 điểm, Nữ – 22,5 điểm.
Nam -18,5 điểm, Nữ – 22,5 điểm,
Nam – 15,0 điểm, Nữ – 21,5 điểm.
|