Điểm chuẩn 2013: ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành và chương trình đào tạo trình độ đại học của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh trong kỳ thi tuyển sinh Đại học năm 2013 (khối A, A1, B, V&D1) như sau:
Ngành đào tạo (Khối thi)
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn A&A1
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1)
|
D510302
|
17,50
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1)
|
D510301
|
19,50
|
Công nghệ chế tạo máy (A/A1)
|
D510202
|
17,50
|
Kỹ thuật công nghiệp (A/A1)
|
D510603
|
16,00
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (A/A1)
|
D510203
|
20,00
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (A/A1)
|
D510201
|
20,00
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1)
|
D520205
|
19,00
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (A/A1)
|
D510206
|
17,00
|
Công nghệ in (A/A1)
|
D510501
|
18,00
|
Công nghệ thông tin (A/A1)
|
D480201
|
19,00
|
Công nghệ may (A/A1)
|
D540204
|
19,00
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (A/A1)
|
D510102
|
18,00
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính (A/A1)
|
D510304
|
17,00
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (A/A1)
|
D510303
|
20,50
|
Quản lý công nghiệp (A/A1)
|
D510601
|
19,50
|
Kế toán (A/A1)
|
D340301
|
18,00
|
Ngành đào tạo (khối thi)
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn A&B
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (A/B)
|
D510406
|
18,50
|
Công nghệ thực phẩm (A/B)
|
D540101
|
19,50
|
Kinh tế gia đình (A/B)
|
D810501
|
16,00
|
Ngành đào tạo (khối thi)
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
|
Thiết kế thời trang (V)
|
D210404
|
20,50
|
Sư phạm tiếng Anh (D1)
|
D140231
|
26,50
|
- Ngành thiết kế thời trang (D210404): điểm môn vẽ trang trí màu nước (môn 3) tính hệ số 2.
- Ngành sư phạm tiếng Anh (D140231): điểm môn Anh văn (môn 3) tính hệ số 2. Ngòai việc đạt điểm chuẩn trên, thí sinh phải có tổng điểm 3 môn (chưa nhân hệ số) lớn hơn hay bằng 16,00 điểm.
Điểm chuẩn nêu trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3 (HSPT); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ CĐ như sau:
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn khối A, A1
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
11,00
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
11,00
|
3
|
Công nghệ chế tạo máy
|
C510202
|
11,00
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C520205
|
11,00
|
5
|
Công nghệ may
|
C540204
|
11,00
|
Các điểm chuẩn nêu trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3 (HSPT); mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
XÉT TUYỂN NV2
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM thông báo xét tuyển thêm 133 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung ở hệ CĐ. Hồ sơ xét tuyển: trường chỉ nhận giấy chứng nhận điểm bản chính. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 15/8 đến 5/9.
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm xét tuyển A&A1
|
Chỉ tiêu
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
11,00
|
46
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
11,00
|
13
|
Công nghệ chế tạo máy
|
C510202
|
11,00
|
28
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C520205
|
11,00
|
07
|
Công nghệ may
|
C540204
|
11,00
|
29
|