Điểm chuẩn 2009 - ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp đã công bố điểm chuẩn năm 2009. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2009
|
Hệ đại học:
|
|
|
|
- Công nghệ dệt
|
101
|
A
|
13,0
|
- Công nghệ thực phẩm
|
102
|
A
|
13,0
|
- Công nghệ Kĩ thuật Điện
|
103
|
A
|
13,0
|
- Kế toán
|
401
|
A, D1
|
15,0
|
- Quản trị Kinh doanh
|
402
|
A, D1
|
13,0
|
- Tài chính ngân hàng
|
403
|
A, D1
|
14,0
|
- Công nghệ may
|
104
|
A
|
13,0
|
- Công nghệ thông tin
|
105
|
A
|
13,0
|
- Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
107
|
A
|
13,0
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
106
|
A
|
13,0
|
Hệ cao đẳng:
|
|
|
|
- Công nghệ dệt
|
01
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ may và thiết kế thời trang
|
03
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ da giầy
|
04
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ thực phẩm
|
06
|
A
|
10,0
|
- Kế toán
|
07
|
A, D1
|
10,0
|
- Quản trị Kinh doanh
|
08
|
A, D
|
10,0
|
- Công nghệ Thông tin
|
09
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ Kĩ thuật Điện (Tự động hoá )
|
10
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí
|
11
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử
|
12
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ cơ -điện tử
|
13
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ Kĩ thuật ô tô
|
14
|
A
|
10,0
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
15
|
A, D1
|
10,0
|
Trường ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp xét 3.090 chỉ tiêu NV2
Trường thông báo xét tuyển nguyện vọng 2 vào 10 ngành đào tạo ĐH với tổng chỉ tiêu là 1.500 và 13 ngành đào tạo CĐ với tổng chỉ tiêu là 1.590. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển thông báo đối với CĐ áp dụng đối với cả kết quả thi theo đề ĐH và đề CĐ.
Những thí sinh đăng ký xét tuyển NV2 hệ ĐH nhưng không đủ điểm trúng tuyển sẽ được nhà trường xét tuyển vào hệ CĐ chính quy các ngành tương ứng theo nguyên tắc lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu từng ngành. Những thí sinh đăng ký xét tuyển NV2 vào hệ CĐ nhưng không đủ điểm trúng tuyển được xét chuyển sang ngành có điểm chuẩn thấp hơn còn chỉ tiêu hoặc xét tuyển vào hệ trung cấp chuyên nghiệp.
Hồ sơ gửi về Phòng đào tạo Trường ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp (mã trường DKK), 456 Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2009.
Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ cụ thể như sau:
Các ngành xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét NV2 - 2009
|
Chỉ tiêu xét NV2 - 2009
|
Hệ Đại học (chỉ tiêu 1.500)
|
Kế toán
|
401
|
A, D1
|
15
|
200
|
Tài chính - Ngân hàng
|
403
|
A, D1
|
14
|
200
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A, D
|
13
|
100
|
Công nghệ dệt
|
101
|
A
|
13
|
150
|
Công nghệ thực phẩm
|
102
|
A
|
13
|
100
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
103
|
A
|
13
|
150
|
Công nghệ may
|
104
|
A
|
13
|
150
|
Công nghệ thông tin
|
105
|
A
|
13
|
150
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
106
|
A
|
13
|
150
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
107
|
A
|
13
|
150
|
Hệ Cao đẳng (chỉ tiêu 1.590)
|
Kế toán
|
07
|
A, D1
|
10
|
200
|
Tài chính - Ngân hàng
|
15
|
A, D1
|
10
|
100
|
Quản trị kinh doanh
|
08
|
A, D
|
10
|
100
|
Công nghệ dệt
|
01
|
A
|
10
|
120
|
Công nghệ may
|
03
|
A
|
10
|
120
|
Công nghệ da giầy
|
04
|
A
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
06
|
A
|
10
|
100
|
Công nghệ thông tin
|
09
|
A
|
10
|
150
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
10
|
A
|
10
|
150
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
11
|
A
|
10
|
150
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
12
|
A
|
10
|
150
|
Công nghệ cơ điện tử
|
13
|
A
|
10
|
150
|
Kỹ thuật ô tô
|
14
|
A
|
10
|
100
|