Danh mục các ngành nghề đào tạo trình độ Đại học
-
DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BGDĐT
ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
*******
1. Ngành đào tạo là tập hợp những kiến thức, kỹ năng chuyên môn liên quan đến một lĩnh vực khoa học hay một lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp nhất định. Bên cạnh khối kiến thức cơ bản và kiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành), khối kiến thức ngành (gồm kiến thức chung và kiến thức chuyên sâu của ngành) trong mỗi chương trình đào tạo trình độ đại học phải có khối lượng tối thiểu 30 tín chỉ không trùng với kiến thức ngành của các ngành gần trong khối ngành, nhóm ngành.
2. Mã ngành là chuỗi số liên tục gồm bảy chữ số, trong đó từ trái sang phải được qui định như sau: chữ số đầu tiên quy định mã trình độ đào tạo; hai chữ số thứ hai và thứ ba quy định mã lĩnh vực đào tạo; hai chữ số thứ tư và thứ năm quy định mã nhóm ngành đào tạo; hai chữ số cuối quy định mã ngành đào tạo.
3. Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học
Mã số
|
Tên tiếng Việt
|
714
|
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
71401
|
Khoa học giáo dục
|
7140101
|
Giáo dục học
|
7140114
|
Quản lý giáo dục
|
71402
|
Đào tạo giáo viên
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140203
|
Giáo dục Đặc biệt
|
7140204
|
Giáo dục Công dân
|
7140205
|
Giáo dục Chính trị
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
7140207
|
Huấn luyện thể thao
|
7140208
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
7140212
|
Sư phạm Hoá học
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
7140214
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
7140215
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý
|
7140221
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140222
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
7140223
|
Sư phạm Tiếng Bana
|
7140224
|
Sư phạm Tiếng Êđê
|
7140225
|
Sư phạm Tiếng Jrai
|
7140226
|
Sư phạm Tiếng Khmer
|
7140227
|
Sư phạm Tiếng H'mong
|
7140228
|
Sư phạm Tiếng Chăm
|
7140229
|
Sư phạm Tiếng M'nông
|
7140230
|
Sư phạm Tiếng Xê đăng
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140232
|
Sư phạm Tiếng Nga
|
7140233
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
7140234
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
7140235
|
Sư phạm Tiếng Đức
|
7140236
|
Sư phạm Tiếng Nhật
|
7140237
|
Sư phạm Tiếng Hàn Quốc
|
7140245
|
Sư phạm nghệ thuật
|
7140246
|
Sư phạm công nghệ
|
7140247
|
Sư phạm khoa học tự nhiên
|
7140248
|
Giáo dục pháp luật
|
71490
|
Khác
|
721
|
Nghệ thuật
|
72101
|
Mỹ thuật
|
7210101
|
Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật
|
7210103
|
Hội hoạ
|
7210104
|
Đồ hoạ
|
7210105
|
Điêu khắc
|
7210107
|
Gốm
|
7210110
|
Mỹ thuật đô thị
|
72102
|
Nghệ thuật trình diễn
|
7210201
|
Âm nhạc học
|
7210203
|
Sáng tác âm nhạc
|
7210204
|
Chỉ huy âm nhạc
|
7210205
|
Thanh nhạc
|
7210207
|
Biểu diễn nhạc cụ phương tây
|
7210208
|
Piano
|
7210209
|
Nhạc Jazz
|
7210210
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
7210221
|
Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu
|
7210225
|
Biên kịch sân khấu
|
7210226
|
Diễn viên sân khấu kịch hát
|
7210227
|
Đạo diễn sân khấu
|
7210231
|
Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình
|
7210233
|
Biên kịch điện ảnh, truyền hình
|
7210234
|
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
|
7210235
|
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
|
7210236
|
Quay phim
|
7210241
|
Lý luận, lịch sử và phê bình múa
|
7210242
|
Diễn viên múa
|
7210243
|
Biên đạo múa
|
7210244
|
Huấn luyện múa
|
72103
|
Nghệ thuật nghe nhìn
|
7210301
|
Nhiếp ảnh
|
7210302
|
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
|
7210303
|
Thiết kế âm thanh, ánh sáng
|
72104
|
Mỹ thuật ứng dụng
|
7210402
|
Thiết kế công nghiệp
|
7210403
|
Thiết kế đồ họa
|
7210404
|
Thiết kế thời trang
|
7210406
|
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh
|
72190
|
Khác
|
722
|
Nhân văn
|
72201
|
Ngôn ngữ, văn học và văn hoá Việt Nam
|
7220101
|
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
|
7220104
|
Hán Nôm
|
7220105
|
Ngôn ngữ Jrai
|
7220106
|
Ngôn ngữ Khmer
|
7220107
|
Ngôn ngữ H'mong
|
7220108
|
Ngôn ngữ Chăm
|
7220110
|
Sáng tác văn học
|
7220112
|
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam
|
72202
|
Ngôn ngữ, văn học và văn hoá nước ngoài
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220205
|
Ngôn ngữ Đức
|
7220206
|
|