ĐH Công nghiệp Quảng Ninh xét tuyển ĐH, CĐ đợt 3 hệ chính quy 2013
1. Đại học: Chỉ tiêu tuyển: 50 - Thời gian đào tạo : 4 năm
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
|
1
|
Kỹ thuật mỏ; gồm 02 chuyên ngành:
|
D520601
|
A
|
13,0
|
|
- Kỹ thuật mỏ hầm lò
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật mỏ lộ thiên
|
|
|
|
2
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
D520607
|
A
|
13,0
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; gồm 4 chuyên ngành:
|
D510301
|
A
|
13,0
|
|
- Công nghệ Cơ điện mỏ
|
|
|
|
|
- Công nghệ Cơ điện tuyển khoáng
|
|
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật điện
|
|
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
|
|
|
4
|
C«ng nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
D510303
|
A
|
13,0
|
5
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
A, A1: 13,0
D1: 13,5
|
6
|
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ; gồm 02 chuyên ngành:
|
D520503
|
A
|
13,0
|
|
- Trắc địa công trình
|
|
|
|
|
- Trắc địa mỏ
|
|
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
(Chuyên ngành: Xây dựng mỏ và công trình ngầm)
|
D510102
|
A
|
13,0
|
8
|
Công nghệ thông tin; gồm 02 chuyên ngành:
|
D480201
|
A
|
|
|
- Hệ thống thông tin
|
|
|
|
|
- Công nghệ phần mềm
|
|
|
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí; gồm 02 chuyên ngành
|
D510201
|
A
|
13,0
|
|
- Công nghệ cơ khí mỏ
|
|
|
|
|
- Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí
|
|
|
|
2. Liên thông cao đẳng lên đại học: Chỉ tiêu tuyển: 300
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
|
1
|
Kỹ thuật mỏ; gồm 02 chuyên ngành:
|
D520601
|
A
|
13,0
|
2
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
D520607
|
A
|
13,0
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; gồm 4 chuyên ngành:
|
D510301
|
A
|
13,0
|
4
|
C«ng nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
D510303
|
A
|
13,0
|
5
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
A, A1: 13,0
D1: 13,5
|
6
|
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ; gồm 02 chuyên ngành:
|
D520503
|
A
|
13,0
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
D510102
|
A
|
13,0
|
3. Cao đẳng: Chỉ tiêu tuyên: 900 - Thời gian đào tạo: 3 năm
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm nhận hồ sơ
xét tuyển
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ; gồm 0 2 chuyên ngành:
|
C511001
|
A
|
10,0
|
Khai thác mỏ hầm lò; Khai thác mỏ lộ thiên
|
|
|
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, D1
|
A: 10,0
D1: 10,0
|
3
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
A, A1
|
10,0
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
C510303
|
A
|
10,0
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
A
|
10,0
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; gồm 5 chuyên ngành:
|
C510301
|
A
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Cơ điện mỏ; Cơ điện tuyển khoáng; Máy và thiết bị mỏ
|
|
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C510205
|
A
|
10,0
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất
|
C515901
|
A
|
10,0
|
9
|
Kế toán
|
C340301
|
A, D1
|
A: 10,0
D1: 10,0
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa; gồm 02 chuyên ngành:
|
C515902
|
A
|
10,0
|
- Trắc địa mỏ
|
|
|
|
- Trắc địa công trình
|
|
|
|
11
|
Công nghệ tuyển khoáng
|
C511002
|
A
|
10,0
|
4. Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng: Chỉ tiêu tuyển: 100
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm nhận hồ sơ
xét tuyển
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ
|
C511001
|
A
|
10,0
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
A
|
10,0
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
A
|
10,0
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
|
C515902
|
A
|
10,0
|
5
|
Công nghệ tuyển khoáng
|
C511002
|
A
|
10,0
|
- Hồ sơ xét tuyển: Gồm Giấy chứng nhận kết quả thi năm 2013 có đóng dấu đỏ của Trường + Lệ phí xét tuyển 30.000đ/1 hồ sơ + một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Nộp hồ sơ xét tuyển: Gửi cho Trường theo đường Bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Trường
- Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 17/9/2013 đến 17 giờ 00 ngày 09/10/2013
- Địa chỉ nộp hồ sơ xét tuyển : Phòng Đào tạo - Trường đại học Công nghiệp Quảng Ninh. Xã Yên Thọ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh