THẠC SĨ » Khu vực Hà Nội

ĐH Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ năm 2025

-

THÔNG BÁO
Tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2025
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2025, như sau:
I. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh
Stt
Ngành đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
1
Kỹ thuật cơ khí
8520103
45
2
Kỹ thuật cơ khí động lực
8520116
30
3
Kỹ thuật cơ điện tử
8520114
30
4
Kỹ thuật hóa học
8520301
30
5
Kỹ thuật điện tử
8520203
30
6
Kỹ thuật điện
8520201
35
7
Kế toán
8340301
35
8
Quản trị kinh doanh
8340101
60
9
Hệ thống thông tin
8480104
70
10
Ngôn ngữ Anh
8220201
60
11
Công nghệ Dệt, may
8540204
15
12
Ngôn ngữ Trung Quốc
8220204
25
13
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
8810103
20
14
Tài chính - Ngân hàng
8340201
25
Tổng cộng:
510
II. Hình thức và thời gian đào tạo
Hình thức đào tạo bao gồm hình thức chính quy và vừa làm vừa học, áp dụng chương trình định hướng ứng dụng.
Thời gian đào tạo: Đối với hình thức đào tạo chính quy là 1,5 năm (18 tháng); đối với hình thức đào tạo vừa làm vừa học là 2,0 năm (24 tháng). Trong đó:
- Chính quy: Học trong tuần và thứ bảy.
- Vừa làm vừa học: Học cuối tuần.
Ghi chú: Học viên có thể đăng ký lựa chọn học theo hình thức học phù hợp. Nhà trường căn cứ vào số lượng học viên đăng ký để ra Quyết định thành lập lớp.
III. Phương thức, hình thức, điều kiện tuyển sinh và chính sách ưu tiên
1. Phương thức tuyển sinh
Tuyển sinh theo phương thức xét tuyển.
2. Hình thức xét tuyển
Đăng ký trực tuyến trên cổng thông tin tuyển sinh 
3. Điều kiện tuyển sinh
a. Đối với công dân Việt Nam
Tốt nghiệp đại học hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành dự tuyển ở Phụ lục I và đáp ứng yều cầu về ngoại ngữ.
b. Đối với công dân nước ngoài
Tốt nghiệp đại học hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành dự tuyển (Phụ lục I), đạt trình độ tiếng Việt từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) mà chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt và các yêu cầu khác đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam.
c. Học bổ sung:
- Đối tượng học bổ sung: Tốt nghiệp đại học ngành phù hợp với ngành dự tuyển, Hội đồng chuyên môn của Đơn vị đào tạo xem xét đề nghị Trưởng đơn vị đào tạo đề xuất danh sách thí sinh học bổ sung ngành của chương trình đại học (nếu cần thiết).
- Việc học bổ sung phải hoàn thành trước khi thí sinh dự tuyển và người học bổ sung phải đóng học phí các học phần bổ sung theo mức học phí quy định đối với hệ đại học chính quy của nhà trường.
d. Yêu cầu về ngoại ngữ
Người dự tuyển thỏa mãn một trong những yêu cầu sau:
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài;
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cấp trong thời gian không quá 02 năm (24 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển mà chuẩn đầu ra của chương trình đã đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ đạt trình độ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
- Có một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Phụ lục II) hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký dự tuyển.
- Căn cứ vào tình hình thực tế, việc đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào có thể do Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tổ chức thực hiện.
Ghi chú: Nếu người dự tuyển có văn bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải có công nhận về văn bằng tốt nghiệp của Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Chính sách ­ưu tiên tuyển sinh
a. Đối tượng ưu tiên
- Thí sinh là nữ ưu tiên theo quy định tại khoản 4, Điều 16 Nghị định số 48/2009/NĐ-CP ngày 19/5/2009 về các biện pháp đảm bảo bình đẳng giới và mục d khoản 1 Điều 17 của Thông tư 23/2021/TT-BGDĐT về xây dựng chính sách thúc đẩy bình đẳng giới trong đào tạo thạc sĩ nhằm góp phần thực hiện mục tiêu của chiến lược quốc gia về bình đẳng giới trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;
- Điểm của tạp chí nếu thí sinh có công trình công bố khoa học trên tạp chí;
- Tham gia đề tài nghiên cứu khoa học: Cấp nhà nước, Cấp bộ/Tỉnh, cấp trường (theo thứ tự ưu tiên theo cấp đề tài);
- Người dân tộc thiểu số;
- Bản thân là thương binh, bệnh binh; là con đẻ của người liệt sĩ, thương binh.
b. Chính sách ưu tiên
Trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm thì xác định người trúng tuyển theo mức độ ưu tiên trên.
IV. Hồ sơ tuyển sinh, điều kiện trúng tuyển và mức học phí
1. Hồ sơ tuyển sinh bao gồm: Đơn đăng ký dự tuyển; Sơ yếu lý lịch; Bản sao Bằng và Bảng điểm bậc Đại học; Giấy chứng nhận sức khỏe; 04 ảnh 3x4 cm; Bản sao CCCD; Giấy xác nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có); Xác nhận trình độ ngoại ngữ (nếu có). Bản mềm các mẫu biểu được cung cấp trên website: https://cps.haui.edu.vn/vn/cac-bieu-mau
2. Điều kiện trúng tuyển
Căn cứ vào số lượng hồ sơ đăng ký dự tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh, Hiệu trưởng nhà trường quyết định tỷ lệ (%) xét tuyển theo từng ngành đào tạo và căn cứ điểm trung bình chung tích lũy bậc đại học Hội đồng tuyển sinh xác định phương án trúng tuyển. Đối với công dân nước ngoài, nhà trường căn cứ vào ngành đào tạo, kết quả học tập ở trình độ đại học và trình độ tiếng Việt để xét tuyển. Trường hợp có điều ước quốc tế hoặc thoả thuận hợp tác giữa Chính phủ Việt Nam với chính phủ nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế về việc tiếp nhận công dân nước ngoài đến học tập trình độ thạc sĩ thì áp dụng quy định của điều ước quốc tế hoặc thoả thuận hợp tác đó.
3. Mức học phí, lệ phí xét tuyển/dự tuyển
Mức học phí: xem tại website: https://www.haui.edu.vn
Lệ phí xét tuyển/dự tuyển: 500.000 đồng/1 thí sinh.
V. Chính sách học bổng tuyển sinh đầu vào
1. Học bổng 100% mức học phí toàn khóa học được cấp cho học viên nhập học mà trong quá trình học đại học thuộc một trong các trường hợp dưới đây:
a. Đạt huy chương Vàng (giải Nhất) trong các kỳ thi Olympic quốc gia; huy chương Đồng (giải Ba) trở lên kỳ thi Olympic quốc tế;
b. Đạt giải Nhất các cuộc thi chuyên môn cấp quốc gia; giải Ba trở lên cuộc thi chuyên môn cấp quốc tế (Robocon, xe tiết kiệm nhiên liệu, Procon,…);
c. Đạt giải Nhất sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Bộ;
d. Là tác giả thứ nhất, đứng tên Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI) của ít nhất 01 bài báo thuộc danh mục WoS/SCOPUS được xếp hạng Q2 trở lên;
e. Là tác giả hoặc đồng tác giả của ít nhất 01 kết quả nghiên cứu ứng dụng khoa học, công nghệ đã đăng ký và được cấp bằng độc quyền giải pháp hữu ích quốc tế/quốc gia.
2. Học bổng 70% mức học phí toàn khóa học được cấp cho học viên nhập học mà trong quá trình học đại học thuộc một trong các trường hợp dưới đây:
a. Đạt huy chương Bạc/Đồng (giải Nhì/Ba) trong các kỳ thi Olympic quốc gia;
b. Đạt giải Nhì/Ba các cuộc thi chuyên môn cấp quốc gia;
c. Đạt giải Nhì/Ba sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Bộ;
d. Là tác giả thứ nhất, đứng tên HaUI của ít nhất 01 bài báo thuộc danh mục WoS/SCOPUS.
3. Học bổng 50% mức học phí toàn khóa học được cấp cho học viên nhập học mà trong quá trình học đại học đáp ứng đồng thời các điều kiện sau:
a. Có điểm trung bình chung học tập hệ đại học từ mức 3.60 (thang điểm 4 hoặc được quy đổi, xếp loại Xuất sắc);
b. Giải Nhất sinh viên nghiên cứu khoa học cấp trường hoặc là tác giả thứ nhất, đứng tên HaUI của ít nhất 01 bài báo đăng trên tạp chí khoa học từ 0,75 điểm trở lên hoặc 01 báo cáo quốc tế có phản biện, đăng đầy đủ trên kỷ yếu hội thảo có chỉ số xuất bản hoặc 01 bài báo đăng trên tạp chí Khoa học và Công nghệ-HaUI.
4. Học bổng 30% mức học phí toàn khóa học được cấp cho học viên nhập học mà trong quá trình học đại học đáp ứng một trong các điều kiện sau:
a. Có điểm trung bình chung học tập hệ đại học từ mức 3.60-4.0 (thang điểm 4 hoặc được quy đổi, xếp loại Xuất sắc);
b. Có điểm trung bình chung học tập hệ đại học từ mức 3.20-3.59 (thang điểm 4 hoặc được quy đổi, xếp loại Giỏi) và đạt một trong các thành tích sau: Giải Nhất sinh viên nghiên cứu khoa học cấp trường trở lên hoặc là tác giả thứ nhất, đứng tên HaUI của ít nhất 01 bài báo đăng trên tạp chí khoa học từ 0,75 điểm trở lên/01 báo cáo quốc tế có phản biện và đăng đầy đủ trên kỷ yếu hội thảo có chỉ số xuất bản/01 bài báo đăng trên tạp chí Khoa học và Công nghệ-HaUI.
5. Học bổng 20% mức học phí toàn khóa học được cấp cho học viên nhập học mà trong quá trình học đại học đáp ứng một trong các điều kiện sau:
a. Có điểm trung bình chung học tập hệ đại học từ mức 3.20-3.59 (thang điểm 4 hoặc được quy đổi, xếp loại Giỏi);
b. Có điểm trung bình chung học tập hệ đại học từ mức 2.50-3.19 (thang điểm 4 hoặc được quy đổi, xếp loại Khá) và đạt một trong các thành tích sau: Giải Nhất sinh viên nghiên cứu khoa học cấp trường hoặc là tác giả thứ nhất, đứng tên HaUI của ít nhất 01 bài báo đăng trên tạp chí khoa học từ 0,75 điểm trở lên/01 báo cáo quốc tế có phản biện và đăng đầy đủ trên kỷ yếu hội thảo có chỉ số xuất bản/01 bài báo đăng trên tạp chí Khoa học và Công nghệ-HaUI.
Ghi chú: Học bổng được cấp đều trong các học kỳ theo thời gian thiết kế khóa học và người học phải đủ điều kiện để duy trì học bổng theo Quy định của Nhà trường.
VI. Thời gian tuyển sinh (Dự kiến)
Stt
Nội dung
Đợt 1
Đợt 2
Đợt 3
1
Phát hành hồ sơ
Liên tục trong giờ hành chính hoặc tải về ở địa chỉ https://cps.haui.edu.vn/vn/cac-bieu-mau
2
Nhận hồ sơ
Liên tục trong giờ hành chính
Liên tục trong giờ hành chính
Liên tục trong giờ hành chính
3
Học bổ sung
17/02÷14/3/2025
01/6÷21/6/2025
1/10÷20/10/2025
4
Tổ chức xét tuyển
17/3÷18/3/2025
23/6÷24/6/2025
20/10÷21/10/2025
5
Công bố kết quả xét tuyền
20/3÷21/3/2025
26/6÷27/6/2025
23/10÷24/10/2025
6
Khai giảng khóa học
Tháng 4
Tháng 7
Tháng 11
VII. Thông tin liên hệ
Văn phòng Trung tâm Đào tạo Sau đại học
- Phòng 1006, Tầng 10, Nhà A1, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, Số 298 đường Cầu Diễn, P. Minh Khai, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
- Phòng 103, Nhà C18, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
  Điện thoại: 0963999618 hoặc 0915397779
Các thông tin khác tham khảo tại Website: http://www.haui.edu.vn.
HỘI ĐỒNG TUYỂN SIN
Phụ lục I
DANH MỤC NGÀNH PHÙ HỢP
 
TT
Tên ngành
Mã ngành
 
TT
Tên ngành
Mã ngành
1
Kỹ thuật cơ khí
7520103
 
1
Kế toán
7340301
2
Công nghệ chế tạo máy
7510202
 
2
Kiểm toán
7340302
3
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
 
3
Quản trị kinh doanh
7340101
4
Cơ kỹ thuật
7520101
 
4
Marketing
7340115
5
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
 
5
Bất động sản
7340116
6
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
 
6
Kinh doanh quốc tế
7340120
7
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
 
7
Kinh doanh thương mại
7340121
8
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
7519003
 
8
Tài chính – Ngân hàng
7340201
9
Kỹ thuật cơ khí động lực
7520116
 
9
Bảo hiểm
7340204
10
Kỹ thuật ô tô
7520130
 
10
Quản trị nhân lực
7340404
11
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
 
11
Khoa học quản lý
7340401
12
Kỹ thuật nhiệt
7520115
 
12
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
13
Bảo dưỡng công nghiệp
7510211
 
13
Quản trị văn phòng
7340406
14
Kỹ thuật công nghiệp
7520117
 
14
Phân tích dữ liệu kinh doanh
7340125
15
Kỹ thuật hàng không
7520120
 
 
16
Kỹ thuật không gian
7520121
 
Mã ngành
17
Kỹ thuật tàu thủy
7520122
 
Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7510302
18
Kỹ thuật Robot
7520107
 
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
 
 
Công nghệ kỹ thuật máy tính
7480108
Mã ngành
 
Kỹ thuật máy tính
7480106
Kỹ thuật cơ khí động lực
7520116
 
Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử
7510301
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
 
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
7510303
Kỹ thuật ô tô
7520130
 
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
7520216
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
 
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480102
Kỹ thuật cơ khí
7520103
 
Kỹ thuật điện
7520201
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
 
Kỹ thuật ra đa – dẫn đường
7520204
Kỹ thuật nhiệt
7520115
 
Kỹ thuật y sinh
7520212
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
 
 
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
 
Mã ngành
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
7510206
 
Kỹ thuật hóa học
7520301
 
 
Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510401
TT
Tên ngành
Mã ngành
 
Hoá học
7440112
1
Quản trị kinh doanh
7340101
 
Sư phạm hoá học
7140212
2
Marketing
7340115
 
Hoá dược
7720203
3
Bất động sản
7340116
 
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
4
Kinh doanh quốc tế
7340120
 
Công nghệ sinh học
7420201
5
Kinh doanh thương mại
7340121
 
Công nghệ thực phẩm
7540101
6
Thương mại điện tử
7340122
 
Kỹ thuật vật liệu
7520309
7
Kinh doanh thời trang và dệt may
7340123
 
Khoa học vật liệu
7440122
8
Tài chính - Ngân hàng
7340201
 
Công nghệ vật liệu
7510402
9
Bảo hiểm
7340204
 
Kỹ thuật môi trường
7520320
10
Công nghệ tài chính
7340205
 
Kỹ thuật thực phẩm
7540102
11
Kế toán
7340301
 
Công nghệ sau thu hoạch
7540104
12
Kiểm toán
7340302
 
Công nghệ chế biến thủy sản
7540105
13
Khoa học quản lý
7340401
 
14
Quản lý công
7340403
 
TT
Tên ngành
Mã ngành
15
Quản trị nhân lực
7340404
 
1
Công nghệ dệt, may
7540204
16
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
 
2
Công nghệ vật liệu dệt, may
7540203
17
Quản trị văn phòng
7340406
 
3
Công nghệ sợi dệt
7540202
18
Quan hệ lao động
7340408
 
4
Kỹ thuật dệt
7520312
19
Quản lý dự án
7340409
 
5
Công nghệ da giày
7540206
20
Quản lý công nghiệp
7510601
 
 
 
 
21
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
 
 
 
 
22
Kinh tế đầu tư
7310101
 
 
 
 
 
TT
Tên ngành
Mã ngành
 
TT
Tên ngành
Mã ngành
1
Kỹ thuật điện
7520201
 
1
Hệ thống thông tin
7480104
2
Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử
7510301
 
2
Khoa học máy tinh
7480101
3
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
 
3
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480102
4
Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7510302
 
4
Kỹ thuật phần mềm
7480103
5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
7520216
 
5
Kỹ thuật máy tinh
7480106
6
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
7510303
 
6
Công nghệ kỹ thuật máy tính
7480108
7
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
 
7
Công nghệ thông tin
7480201
8
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
 
8
An toàn thông tin
7480202
9
Quản lý Năng lượng
7510602
 
9
Toán ứng dụng
7460112
10
Năng lượng tái tạo (thuộc ngành Kỹ thuật điện)
7519007
 
10
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
IX. Kỹ thuật cơ điện tử
 
 
11
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
7520216
Mã ngành
 
12
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
7510302
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
 
13
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
 
14
Robot và trí tuệ nhân tạo
7510209
Kỹ thuật cơ khí
7520103
 
15
Sư phạm Tin học
7140210
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
 
16
Toán tin
7460117
Công nghệ chế tạo máy
7510202
 
17
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
Cơ kỹ thuật
7520101
 
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520216
 
TT
Tên ngành
Mã ngành
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303
 
1
Tài chính - Ngân hàng
7340201
Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử
7510301
 
2
Bảo hiểm
7340204
Kỹ thuật điện
7520201
 
3
Công nghệ tài chính
7340205
11
Robot và trí tuệ nhân tạo
7510209
 
4
Kế toán
7340301
12
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
 
5
Kiểm toán
7340302
X. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
 
 
6
Quản trị kinh doanh
7340101
TT
Tên ngành
Mã ngành
 
7
Marketing
7340115
1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
 
8
Bất động sản
7340116
2
Du lịch
7810101
 
9
Kinh doanh quốc tế
7340120
3
Quản trị khách sạn
7810201
 
10
Kinh doanh thương mại
7340121
4
Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
 
11
Thương mại điện tử
7340122
5
Quản trị kinh doanh
7340101
 
12
Kinh doanh thời trang và dệt may
7340123
6
Marketing
7340115
 
13
Khoa học quản lý
7340401
7
Kinh doanh quốc tế
7340120
 
14
Quản lý công
7340403
8
Kinh doanh thương mại
7340121
 
15
Quản trị nhân lực
7340404
9
Thương mại điện tử
7340122
 
16
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
10
Khoa học quản lý
7340401
 
17
Quản trị văn phòng
7340406
11
Quản lý công
7340403
 
18
Quan hệ lao động
7340408
12
Quản trị nhân lực
7340104
 
19
Quản lý dự án
7340409
13
Quản trị văn phòng
7340106
 
20
Kinh tế đầu tư
7310101
14
Quản lý dự án
7340109
 
21
Kinh tế phát triển
7310405
15
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
7220101
 
22
Kinh tế quốc tế
7310106
16
Văn hóa các dân tộc thiểu số
7220112
 
23
Thống kê kinh tế
7310107
17
Ngôn ngữ Anh
7220201
 
24
Toán kinh tế
7310108
18
Ngôn ngữ Nga
7220202
 
25
Kinh tế số
7310109
19
Ngôn ngữ Pháp
7220203
 
20
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
 
TT
Tên ngành
Mã ngành
21
Ngôn ngữ Đức
7220205
 
1
Ngôn ngữ Anh
7120201
22
Ngôn ngữ Nhật
7220209
 
2
Sư phạm tiếng Anh
7140231
23
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
 
24
Lịch sử
7229010
 
TT
Tên ngành
Mã ngành
25
Văn hóa học
7229040
 
1
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
26
Quản lý văn hóa
7229042
 
2
Sư phạm tiếng Trung Quốc
7140234
27
Di sản học
7229047
 
 
 
 
28
Địa lý
7310501
 
 
 
 
29
Đông phương học
7310608
 
 
 
 
30
Việt nam học
7310630
 
 
 
 
Ghi chú: Trường hợp thí sinh tốt nghiệp đại học thuộc các ngành không có trong danh mục trên, Trung tâm Đào tạo Sau đại học phối hợp với Đơn vị chuyên môn đối chiếu bằng tốt nghiệp và bảng điểm để xét điều kiện dự tuyển.
 

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang