ĐH Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ năm 2025
-
THÔNG BÁO
Tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2025
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2025, như sau:
I. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh
Stt
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
1
|
Kỹ thuật cơ khí
|
8520103
|
45
|
2
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
8520116
|
30
|
3
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
8520114
|
30
|
4
|
Kỹ thuật hóa học
|
8520301
|
30
|
5
|
Kỹ thuật điện tử
|
8520203
|
30
|
6
|
Kỹ thuật điện
|
8520201
|
35
|
7
|
Kế toán
|
8340301
|
35
|
8
|
Quản trị kinh doanh
|
8340101
|
60
|
9
|
Hệ thống thông tin
|
8480104
|
70
|
10
|
Ngôn ngữ Anh
|
8220201
|
60
|
11
|
Công nghệ Dệt, may
|
8540204
|
15
|
12
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
8220204
|
25
|
13
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
8810103
|
20
|
14
|
Tài chính - Ngân hàng
|
8340201
|
25
|
Tổng cộng:
|
510
|
II. Hình thức và thời gian đào tạo
Hình thức đào tạo bao gồm hình thức chính quy và vừa làm vừa học, áp dụng chương trình định hướng ứng dụng.
Thời gian đào tạo: Đối với hình thức đào tạo chính quy là 1,5 năm (18 tháng); đối với hình thức đào tạo vừa làm vừa học là 2,0 năm (24 tháng). Trong đó:
- Chính quy: Học trong tuần và thứ bảy.
- Vừa làm vừa học: Học cuối tuần.
Ghi chú: Học viên có thể đăng ký lựa chọn học theo hình thức học phù hợp. Nhà trường căn cứ vào số lượng học viên đăng ký để ra Quyết định thành lập lớp.
III. Phương thức, hình thức, điều kiện tuyển sinh và chính sách ưu tiên
1. Phương thức tuyển sinh
Tuyển sinh theo phương thức xét tuyển.
2. Hình thức xét tuyển
Đăng ký trực tuyến trên cổng thông tin tuyển sinh
3. Điều kiện tuyển sinh
a. Đối với công dân Việt Nam
Tốt nghiệp đại học hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành dự tuyển ở Phụ lục I và đáp ứng yều cầu về ngoại ngữ.
b. Đối với công dân nước ngoài
Tốt nghiệp đại học hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành dự tuyển (Phụ lục I), đạt trình độ tiếng Việt từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) mà chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt và các yêu cầu khác đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam.
c. Học bổ sung:
- Đối tượng học bổ sung: Tốt nghiệp đại học ngành phù hợp với ngành dự tuyển, Hội đồng chuyên môn của Đơn vị đào tạo xem xét đề nghị Trưởng đơn vị đào tạo đề xuất danh sách thí sinh học bổ sung ngành của chương trình đại học (nếu cần thiết).
- Việc học bổ sung phải hoàn thành trước khi thí sinh dự tuyển và người học bổ sung phải đóng học phí các học phần bổ sung theo mức học phí quy định đối với hệ đại học chính quy của nhà trường.
d. Yêu cầu về ngoại ngữ
Người dự tuyển thỏa mãn một trong những yêu cầu sau:
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài;
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cấp trong thời gian không quá 02 năm (24 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển mà chuẩn đầu ra của chương trình đã đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ đạt trình độ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
- Có một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Phụ lục II) hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký dự tuyển.
- Căn cứ vào tình hình thực tế, việc đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào có thể do Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tổ chức thực hiện.
Ghi chú: Nếu người dự tuyển có văn bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải có công nhận về văn bằng tốt nghiệp của Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Chính sách ưu tiên tuyển sinh
a. Đối tượng ưu tiên
- Thí sinh là nữ ưu tiên theo quy định tại khoản 4, Điều 16 Nghị định số 48/2009/NĐ-CP ngày 19/5/2009 về các biện pháp đảm bảo bình đẳng giới và mục d khoản 1 Điều 17 của Thông tư 23/2021/TT-BGDĐT về xây dựng chính sách thúc đẩy bình đẳng giới trong đào tạo thạc sĩ nhằm góp phần thực hiện mục tiêu của chiến lược quốc gia về bình đẳng giới trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;
- Điểm của tạp chí nếu thí sinh có công trình công bố khoa học trên tạp chí;
- Tham gia đề tài nghiên cứu khoa học: Cấp nhà nước, Cấp bộ/Tỉnh, cấp trường (theo thứ tự ưu tiên theo cấp đề tài);
- Người dân tộc thiểu số;
- Bản thân là thương binh, bệnh binh; là con đẻ của người liệt sĩ, thương binh.
b. Chính sách ưu tiên
Trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm thì xác định người trúng tuyển theo mức độ ưu tiên trên.
IV. Hồ sơ tuyển sinh, điều kiện trúng tuyển và mức học phí
1. Hồ sơ tuyển sinh bao gồm: Đơn đăng ký dự tuyển; Sơ yếu lý lịch; Bản sao Bằng và Bảng điểm bậc Đại học; Giấy chứng nhận sức khỏe; 04 ảnh 3x4 cm; Bản sao CCCD; Giấy xác nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có); Xác nhận trình độ ngoại ngữ (nếu có). Bản mềm các mẫu biểu được cung cấp trên website: https://cps.haui.edu.vn/vn/cac-bieu-mau
2. Điều kiện trúng tuyển
Căn cứ vào số lượng hồ sơ đăng ký dự tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh, Hiệu trưởng nhà trường quyết định tỷ lệ (%) xét tuyển theo từng ngành đào tạo và căn cứ điểm trung bình chung tích lũy bậc đại học Hội đồng tuyển sinh xác định phương án trúng tuyển. Đối với công dân nước ngoài, nhà trường căn cứ vào ngành đào tạo, kết quả học tập ở trình độ đại học và trình độ tiếng Việt để xét tuyển. Trường hợp có điều ước quốc tế hoặc thoả thuận hợp tác giữa Chính phủ Việt Nam với chính phủ nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế về việc tiếp nhận công dân nước ngoài đến học tập trình độ thạc sĩ thì áp dụng quy định của điều ước quốc tế hoặc thoả thuận hợp tác đó.
3. Mức học phí, lệ phí xét tuyển/dự tuyển
Mức học phí: xem tại website: https://www.haui.edu.vn
Lệ phí xét tuyển/dự tuyển: 500.000 đồng/1 thí sinh.
V. Chính sách học bổng tuyển sinh đầu vào
1. Học bổng 100% mức học phí toàn khóa học được cấp cho học viên nhập học mà trong quá trình học đại học thuộc một trong các trường hợp dưới đây:
a. Đạt huy chương Vàng (giải Nhất) trong các kỳ thi Olympic quốc gia; huy chương Đồng (giải Ba) trở lên kỳ thi Olympic quốc tế;
b. Đạt giải Nhất các cuộc thi chuyên môn cấp quốc gia; giải Ba trở lên cuộc thi chuyên môn cấp quốc tế (Robocon, xe tiết kiệm nhiên liệu, Procon,…);
c. Đạt giải Nhất sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Bộ;
d. Là tác giả thứ nhất, đứng tên Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI) của ít nhất 01 bài báo thuộc danh mục WoS/SCOPUS được xếp hạng Q2 trở lên;
e. Là tác giả hoặc đồng tác giả của ít nhất 01 kết quả nghiên cứu ứng dụng khoa học, công nghệ đã đăng ký và được cấp bằng độc quyền giải pháp hữu ích quốc tế/quốc gia.
2. Học bổng 70% mức học phí toàn khóa học được cấp cho học viên nhập học mà trong quá trình học đại học thuộc một trong các trường hợp dưới đây:
a. Đạt huy chương Bạc/Đồng (giải Nhì/Ba) trong các kỳ thi Olympic quốc gia;
b. Đạt giải Nhì/Ba các cuộc thi chuyên môn cấp quốc gia;
c. Đạt giải Nhì/Ba sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Bộ;
d. Là tác giả thứ nhất, đứng tên HaUI của ít nhất 01 bài báo thuộc danh mục WoS/SCOPUS.
3. Học bổng 50% mức học phí toàn khóa học được cấp cho học viên nhập học mà trong quá trình học đại học đáp ứng đồng thời các điều kiện sau:
a. Có điểm trung bình chung học tập hệ đại học từ mức 3.60 (thang điểm 4 hoặc được quy đổi, xếp loại Xuất sắc);
b. Giải Nhất sinh viên nghiên cứu khoa học cấp trường hoặc là tác giả thứ nhất, đứng tên HaUI của ít nhất 01 bài báo đăng trên tạp chí khoa học từ 0,75 điểm trở lên hoặc 01 báo cáo quốc tế có phản biện, đăng đầy đủ trên kỷ yếu hội thảo có chỉ số xuất bản hoặc 01 bài báo đăng trên tạp chí Khoa học và Công nghệ-HaUI.
4. Học bổng 30% mức học phí toàn khóa học được cấp cho học viên nhập học mà trong quá trình học đại học đáp ứng một trong các điều kiện sau:
a. Có điểm trung bình chung học tập hệ đại học từ mức 3.60-4.0 (thang điểm 4 hoặc được quy đổi, xếp loại Xuất sắc);
b. Có điểm trung bình chung học tập hệ đại học từ mức 3.20-3.59 (thang điểm 4 hoặc được quy đổi, xếp loại Giỏi) và đạt một trong các thành tích sau: Giải Nhất sinh viên nghiên cứu khoa học cấp trường trở lên hoặc là tác giả thứ nhất, đứng tên HaUI của ít nhất 01 bài báo đăng trên tạp chí khoa học từ 0,75 điểm trở lên/01 báo cáo quốc tế có phản biện và đăng đầy đủ trên kỷ yếu hội thảo có chỉ số xuất bản/01 bài báo đăng trên tạp chí Khoa học và Công nghệ-HaUI.
5. Học bổng 20% mức học phí toàn khóa học được cấp cho học viên nhập học mà trong quá trình học đại học đáp ứng một trong các điều kiện sau:
a. Có điểm trung bình chung học tập hệ đại học từ mức 3.20-3.59 (thang điểm 4 hoặc được quy đổi, xếp loại Giỏi);
b. Có điểm trung bình chung học tập hệ đại học từ mức 2.50-3.19 (thang điểm 4 hoặc được quy đổi, xếp loại Khá) và đạt một trong các thành tích sau: Giải Nhất sinh viên nghiên cứu khoa học cấp trường hoặc là tác giả thứ nhất, đứng tên HaUI của ít nhất 01 bài báo đăng trên tạp chí khoa học từ 0,75 điểm trở lên/01 báo cáo quốc tế có phản biện và đăng đầy đủ trên kỷ yếu hội thảo có chỉ số xuất bản/01 bài báo đăng trên tạp chí Khoa học và Công nghệ-HaUI.
Ghi chú: Học bổng được cấp đều trong các học kỳ theo thời gian thiết kế khóa học và người học phải đủ điều kiện để duy trì học bổng theo Quy định của Nhà trường.
VI. Thời gian tuyển sinh (Dự kiến)
Stt
|
Nội dung
|
Đợt 1
|
Đợt 2
|
Đợt 3
|
1
|
Phát hành hồ sơ
|
Liên tục trong giờ hành chính hoặc tải về ở địa chỉ https://cps.haui.edu.vn/vn/cac-bieu-mau
|
2
|
Nhận hồ sơ
|
Liên tục trong giờ hành chính
|
Liên tục trong giờ hành chính
|
Liên tục trong giờ hành chính
|
3
|
Học bổ sung
|
17/02÷14/3/2025
|
01/6÷21/6/2025
|
1/10÷20/10/2025
|
4
|
Tổ chức xét tuyển
|
17/3÷18/3/2025
|
23/6÷24/6/2025
|
20/10÷21/10/2025
|
5
|
Công bố kết quả xét tuyền
|
20/3÷21/3/2025
|
26/6÷27/6/2025
|
23/10÷24/10/2025
|
6
|
Khai giảng khóa học
|
Tháng 4
|
Tháng 7
|
Tháng 11
|
VII. Thông tin liên hệ
Văn phòng Trung tâm Đào tạo Sau đại học
- Phòng 1006, Tầng 10, Nhà A1, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, Số 298 đường Cầu Diễn, P. Minh Khai, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
- Phòng 103, Nhà C18, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
Điện thoại: 0963999618 hoặc 0915397779
Các thông tin khác tham khảo tại Website: http://www.haui.edu.vn.
HỘI ĐỒNG TUYỂN SIN
Phụ lục I
DANH MỤC NGÀNH PHÙ HỢP
|
|
|
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
|
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
1
|
Kỹ thuật cơ khí
|
7520103
|
|
1
|
Kế toán
|
7340301
|
2
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
|
2
|
Kiểm toán
|
7340302
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
4
|
Cơ kỹ thuật
|
7520101
|
|
4
|
Marketing
|
7340115
|
5
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520114
|
|
5
|
Bất động sản
|
7340116
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
|
6
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
7
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
|
7
|
Kinh doanh thương mại
|
7340121
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
|
7519003
|
|
8
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
9
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
7520116
|
|
9
|
Bảo hiểm
|
7340204
|
10
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
|
10
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
|
11
|
Khoa học quản lý
|
7340401
|
12
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
|
12
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
13
|
Bảo dưỡng công nghiệp
|
7510211
|
|
13
|
Quản trị văn phòng
|
7340406
|
14
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
7520117
|
|
14
|
Phân tích dữ liệu kinh doanh
|
7340125
|
15
|
Kỹ thuật hàng không
|
7520120
|
|
|
|
16
|
Kỹ thuật không gian
|
7520121
|
|
|
|
Mã ngành
|
17
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
7520122
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7510302
|
18
|
Kỹ thuật Robot
|
7520107
|
|
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
7480108
|
|
|
Mã ngành
|
|
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
7520116
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử
|
7510301
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
7510303
|
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
7520216
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
|
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
7480102
|
|
Kỹ thuật cơ khí
|
7520103
|
|
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520114
|
|
|
Kỹ thuật ra đa – dẫn đường
|
7520204
|
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
|
|
Kỹ thuật y sinh
|
7520212
|
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
|
|
Mã ngành
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
7510206
|
|
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
7510401
|
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
|
|
Hoá học
|
7440112
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
|
Sư phạm hoá học
|
7140212
|
2
|
Marketing
|
7340115
|
|
|
Hoá dược
|
7720203
|
3
|
Bất động sản
|
7340116
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
4
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
5
|
Kinh doanh thương mại
|
7340121
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
6
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
|
|
Kỹ thuật vật liệu
|
7520309
|
7
|
Kinh doanh thời trang và dệt may
|
7340123
|
|
|
Khoa học vật liệu
|
7440122
|
8
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
|
Công nghệ vật liệu
|
7510402
|
9
|
Bảo hiểm
|
7340204
|
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
10
|
Công nghệ tài chính
|
7340205
|
|
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
7540102
|
11
|
Kế toán
|
7340301
|
|
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
12
|
Kiểm toán
|
7340302
|
|
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
7540105
|
13
|
Khoa học quản lý
|
7340401
|
|
|
14
|
Quản lý công
|
7340403
|
|
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
15
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
|
1
|
Công nghệ dệt, may
|
7540204
|
16
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
|
2
|
Công nghệ vật liệu dệt, may
|
7540203
|
17
|
Quản trị văn phòng
|
7340406
|
|
3
|
Công nghệ sợi dệt
|
7540202
|
18
|
Quan hệ lao động
|
7340408
|
|
4
|
Kỹ thuật dệt
|
7520312
|
19
|
Quản lý dự án
|
7340409
|
|
5
|
Công nghệ da giày
|
7540206
|
20
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
|
|
|
|
21
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
|
|
|
|
22
|
Kinh tế đầu tư
|
7310101
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
|
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
1
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
|
1
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
2
|
Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử
|
7510301
|
|
2
|
Khoa học máy tinh
|
7480101
|
3
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
|
3
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
7480102
|
4
|
Công nghệ Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7510302
|
|
4
|
Kỹ thuật phần mềm
|
7480103
|
5
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
7520216
|
|
5
|
Kỹ thuật máy tinh
|
7480106
|
6
|
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
7510303
|
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
7480108
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
|
7
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
8
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520114
|
|
8
|
An toàn thông tin
|
7480202
|
9
|
Quản lý Năng lượng
|
7510602
|
|
9
|
Toán ứng dụng
|
7460112
|
10
|
Năng lượng tái tạo (thuộc ngành Kỹ thuật điện)
|
7519007
|
|
10
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
IX. Kỹ thuật cơ điện tử
|
|
|
11
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
7520216
|
|
|
Mã ngành
|
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7510302
|
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520114
|
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
|
14
|
Robot và trí tuệ nhân tạo
|
7510209
|
|
Kỹ thuật cơ khí
|
7520103
|
|
15
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
16
|
Toán tin
|
7460117
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
|
17
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
|
Cơ kỹ thuật
|
7520101
|
|
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
|
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
|
1
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử
|
7510301
|
|
2
|
Bảo hiểm
|
7340204
|
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
|
3
|
Công nghệ tài chính
|
7340205
|
11
|
Robot và trí tuệ nhân tạo
|
7510209
|
|
4
|
Kế toán
|
7340301
|
12
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
|
5
|
Kiểm toán
|
7340302
|
X. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
|
6
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
|
7
|
Marketing
|
7340115
|
1
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
|
8
|
Bất động sản
|
7340116
|
2
|
Du lịch
|
7810101
|
|
9
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
3
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
|
10
|
Kinh doanh thương mại
|
7340121
|
4
|
Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810202
|
|
11
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
5
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
12
|
Kinh doanh thời trang và dệt may
|
7340123
|
6
|
Marketing
|
7340115
|
|
13
|
Khoa học quản lý
|
7340401
|
7
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
|
14
|
Quản lý công
|
7340403
|
8
|
Kinh doanh thương mại
|
7340121
|
|
15
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
9
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
|
16
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
10
|
Khoa học quản lý
|
7340401
|
|
17
|
Quản trị văn phòng
|
7340406
|
11
|
Quản lý công
|
7340403
|
|
18
|
Quan hệ lao động
|
7340408
|
12
|
Quản trị nhân lực
|
7340104
|
|
19
|
Quản lý dự án
|
7340409
|
13
|
Quản trị văn phòng
|
7340106
|
|
20
|
Kinh tế đầu tư
|
7310101
|
14
|
Quản lý dự án
|
7340109
|
|
21
|
Kinh tế phát triển
|
7310405
|
15
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
|
7220101
|
|
22
|
Kinh tế quốc tế
|
7310106
|
16
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số
|
7220112
|
|
23
|
Thống kê kinh tế
|
7310107
|
17
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
24
|
Toán kinh tế
|
7310108
|
18
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
|
25
|
Kinh tế số
|
7310109
|
19
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
|
|
20
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
21
|
Ngôn ngữ Đức
|
7220205
|
|
1
|
Ngôn ngữ Anh
|
7120201
|
22
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
|
2
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
23
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
|
|
24
|
Lịch sử
|
7229010
|
|
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
25
|
Văn hóa học
|
7229040
|
|
1
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
26
|
Quản lý văn hóa
|
7229042
|
|
2
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc
|
7140234
|
27
|
Di sản học
|
7229047
|
|
|
|
|
28
|
Địa lý
|
7310501
|
|
|
|
|
29
|
Đông phương học
|
7310608
|
|
|
|
|
30
|
Việt nam học
|
7310630
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trường hợp thí sinh tốt nghiệp đại học thuộc các ngành không có trong danh mục trên, Trung tâm Đào tạo Sau đại học phối hợp với Đơn vị chuyên môn đối chiếu bằng tốt nghiệp và bảng điểm để xét điều kiện dự tuyển.
|
