ĐH Bách khoa TPHCM tuyển sinh ĐH VB2 chính quy năm 2025
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH BẰNG 2 CHÍNH QUY NĂM 2025
********
Hình Thức Tuyển Sinh
- Xét tuyển dựa trên năng lực học thuật: Điểm tốt nghiệp ĐH/CĐ, điểm THPT
Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp hệ chính quy của Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. Được xét miễn các môn học đã hoàn thành (tối đa 50% chương trình đào tạo)
- Có đủ sức khỏe
Học phí và thời gian đào tạo
- Học phí: Theo thông báo tuyển sinh hằng năm
- Thời gian đào tạo: Thời gian đào tạo 1,5-2 năm.
- Học chung với lớp chính qui ban ngày, các môn học nếu đủ sỉ số mở lớp riêng theo nhu cầu (có thể mở buổi tối hoặc các ngày cuối tuần).
Sau khi tốt nghiệp
- Sinh viên tốt nghiệp được trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM cấp bằng Cử nhân (Kỹ thuật). Người học có cơ hội học tích hợp/liên thông để được cấp bằng Kỹ sư (theo qui định về chuyên sâu đặc thù )/ Thạc sĩ.
Quy trình tuyển sinh
1. Kê khai hồ sơ xét tuyển online
- SV xem hướng dẫn kê khai tại mục Hướng dẫn đăng ký
2. Nộp hồ sơ giấy & lệ phí xét tuyển
- Danh mục hồ sơ
- Hướng dẫn nộp lệ phí xét tuyển
3. Hoàn thành thủ tục nhập học
- Tra cứu thông tin trúng tuyển
- Kê khai hồ sơ trúng tuyển
- Danh mục hồ sơ trúng tuyển
Lịch trình tuyển sinh
Nộp hồ sơ
|
23/06 –28/06/2025
|
Công bố kết quả xét tuyển – dự kiến
|
25/07/2025
|
Bắt đầu học kỳ (dự kiến)
|
25/08/2025
|
Địa chỉ nộp hồ sơ
Kios Phòng Đào tạo (đối diện 101 nhà A1), Trường Đại học Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, Phường Diên Hồng, Tp.HCM Hoặc tại các đơn vị liên kết đào tạo
Tư vấn tuyển sinh : ppchien@hcmut.edu.vn
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH BẰNG 2
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Ghi chú
|
1
|
7520114_B
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
|
2
|
7520103_B
|
Kỹ thuật Cơ khí
|
|
3
|
7520201_B
|
Kỹ thuật Điện
|
|
4
|
7520207_B
|
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
|
|
5
|
7520216_B
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
|
6
|
7520130_B
|
Kỹ thuật Ô tô
|
|
7
|
7420101_B
|
Công nghệ Sinh học
|
|
8
|
7520301_B
|
Kỹ thuật Hóa học
|
|
9
|
7540101_B
|
Công nghệ Thực phẩm
|
|
10
|
7580201_B
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
|
11
|
7580205_B
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông
|
|
12
|
7520115_B
|
Kỹ thuật Nhiệt
|
|
13
|
7580203_B
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển
|
|
14
|
7580210_B
|
Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng
|
|
15
|
7580202_B
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy
|
|
16
|
7520312_B
|
Kỹ thuật Dệt
|
|
17
|
7540204_B
|
Công nghệ Dệt May
|
|
18
|
7520320_B
|
Kỹ thuật Môi trường
|
|
19
|
7850101_B
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
|
20
|
7520503_B
|
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
|
|
21
|
7510105_B
|
Công nghệ Vật liệu Xây dựng
|
|
22
|
7520120_B
|
Kỹ thuật Hàng không
|
|
23
|
7520122_B
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
|
24
|
7520401_B
|
Vật lý Kỹ thuật
|
|
25
|
7520101_B
|
Cơ Kỹ thuật
|
|
26
|
7520501_B
|
Kỹ thuật Địa chất
|
|
27
|
7520604_B
|
Kỹ thuật Dầu khí
|
|
28
|
7520118_B
|
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
|
|
29
|
7520309_B
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
|
30
|
7510601_B
|
Quản lý Công nghiệp
|
|
31
|
7580101_B
|
Kiến trúc
|
|
32
|
7480101_B
|
Khoa học máy tính
|
|
33
|
7480106_B
|
Kỹ thuật máy tính
|
