Bản tin » Thi cử - Tuyển sinh

Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 công lập năm học 2025 - 2026 tại TP.HCM

11/04/2025
Sở Giáo dục và Đào tạo TP.HCM công bố chỉ tiêu vào lớp 10 của 115 trường THPT công lập. Năm 2025, TP.HCM tuyển hơn 70.000 học sinh vào lớp 10 công lập, tương đương khoảng 79% số tốt nghiệp THCS
 
Chỉ tiêu lớp 10 các trường công lập năm 2025 của TP HCM:
TT
Trường
Tổng số chỉ tiêu tuyển sinh
Số lớp
Tổng số học sinh
1
THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
13
455
2
THPT Thủ Thiêm
12
540
3
THPT Giồng Ông Tố
10
450
4
THPT Nguyễn Văn Tăng
18
810
5
THPT Nguyễn Huệ
15
675
6
THPT Long Trường
15
675
7
THPT Phước Long
12
540
8
THPT Dương Văn Thì
13
585
9
THPT Bình Chiểu
16
720
10
THPT Nguyễn Hữu Huân
15
655
11
THPT Thủ Đức
18
810
12
THPT Hiệp Bình
13
585
13
THPT Linh Trung
18
810
14
THPT Đào Sơn Tây
15
675
15
THPT Tam Phú
13
585
16
THPT Trưng Vương
15
675
17
THPT Bùi Thị Xuân
16
700
18
THPT Ten Lơ Man
12
540
19
THCS và THPT Trần Đại Nghĩa
7
285
20
THPT Lương Thế Vinh
8
330
21
THPT Năng Khiếu TDTT
8
280
22
Phân hiệu THPT Lê Thị Hồng Gấm
9
405
23
THPT Lê Quý Đôn
15
525
24
THPT Marie Curie
30
1.000
25
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
16
690
26
THPT Nguyễn Thị Diệu
17
765
27
THPT Nguyễn Hữu Thọ
17
765
28
THPT Nguyễn Trãi
12
540
29
THPT chuyên Lê Hồng Phong
23
805
30
THPT Trần Khai Nguyên
15
675
31
THPT Trần Hữu Trang
8
360
32
THPT Hùng Vương
23
1.035
33
THPT Phạm Phú Thứ
15
675
34
THPT Bình Phú
13
585
35
THPT Nguyễn Tất Thành
16
720
36
THPT Mạc Đĩnh Chi
24
1.060
37
THPT Ngô Quyền
14
630
38
THPT Lê Thánh Tôn
13
585
39
THPT Tân Phong
11
495
40
THPT Nam Sài Gòn
5
225
41
THPT Lương Văn Can
14
630
42
THPT Tạ Quang Bửu
13
585
43
THPT Nguyễn Văn Linh
15
675
44
THPT Võ Văn Kiệt
13
585
45
THPT Ngô Gia Tự
14
630
46
THPT Phổ thông Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định
12
450
47
THPT Nguyễn An Ninh
14
630
48
THPT Nguyễn Khuyến
15
675
49
THPT Nguyễn Du
17
595
50
THCS và THPT Sương Nguyệt Anh
6
270
51
THCS và THPT Diên Hồng
10
450
52
THPT Trần Quang Khải
17
765
53
THPT Nguyễn Hiền
13
455
54
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
16
720
55
THPT Võ Trường Toản
10
450
56
THPT Trường Chinh
20
900
57
THPT Thạnh Lộc
17
765
58
THPT Nguyễn Thượng Hiền
18
780
59
THPT Nguyễn Thái Bình
15
675
60
THPT Nguyễn Chí Thanh
15
675
61
THPT Trần Phú
18
810
62
THPT Lê Trọng Tấn
15
650
63
THPT Tân Bình
15
675
64
THPT Tây Thạnh
20
900
65
THPT Gò Vấp
14
630
66
THPT Trần Hưng Đạo
20
900
67
THPT Nguyễn Công Trứ
19
855
68
THPT Nguyễn Trung Trực
20
900
69
THPT Võ Thị Sáu
19
855
70
THPT Phan Đăng Lưu
15
675
71
THPT Hoàng Hoa Thám
19
855
72
THPT Trần Văn Giàu
15
675
73
THPT Gia Định
22
960
74
THPT Thanh Đa
11
495
75
THPT Phú Nhuận
19
825
76
THPT Hàn Thuyên
14
630
77
THPT An Lạc
15
675
78
THPT Bình Hưng Hòa
16
720
79
THPT Vĩnh Lộc
12
540
80
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
14
630
81
THPT Bình Tân
16
720
82
THPT Tân Túc
17
765
83
THPT Bình Chánh
18
810
84
THPT Đa Phước
11
495
85
THPT Phổ thông Năng
13
510
khiếu TDTT Bình Chánh
86
THPT Lê Minh Xuân
14
630
87
THPT Phong Phú
15
675
88
THPT Vĩnh Lộc B
17
765
89
THPT Củ Chi
16
720
90
THPT An Nhơn Tây
18
810
91
THPT Phú Hòa
14
630
92
THPT Quang Trung
12
540
93
THPT Trung Phú
15
675
94
THPT Tân Thông Hội
13
585
95
THPT Trung Lập
13
585
96
THPT Bà Điểm
14
630
97
THPT Nguyễn Hữu Tiến
13
585
98
THPT Hồ Thị Bi
12
540
99
THPT Lý Thường Kiệt
11
495
100
THPT Nguyễn Hữu Cầu
14
630
101
THPT Phạm Văn Sáng
15
675
102
THPT Nguyễn Văn Cừ
14
630
103
THPT Dương Văn Dương
14
630
104
THPT Long Thới
8
360
105
THPT Phước Kiển
12
480
106
THPT Cần Thạnh
8
320
107
THPT An Nghĩa
7
315
108
THPT Bình Khánh
8
360
109
THCS và THPT Thạnh An
1
40
110
THPT Quốc tế Việt Úc
4
90
 
Chỉ tiêu lớp 10 của các trường THPT, trường phổ thông có nhiều cấp học thuộc đại học, trường đại học:
TT
Trường
Chỉ tiêu tuyển sinh
1
Phổ thông Năng khiếu (ĐHQG TP HCM)
600
2
Trung học Thực hành Đại học Sư phạm TP HCM
310
3
Trung học Thực hành Đại học Sài Gòn
175
4
Trường Quốc tế Việt Nam - Phần Lan
75
5
Phổ thông Năng khiếu Thể thao Olympic
80
 
Chỉ tiêu lớp 10 tích hợp, chuyên, năng khiếu thể thao:
TT
Trường
Chỉ tiêu tích hợp
Chỉ tiêu lớp chuyên, năng khiếu thể thao
Chi chú
1
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
 
455
Ngữ văn (35), Toán (35), Vật lí (35), Hóa học (35), Sinh học (35), Tiếng Anh (105), Tiếng Anh tích hợp (70), Tin học (35), Địa lí (35), Lịch sử (35).
2
THPT chuyên Lê Hồng Phong
 
805
Ngữ văn (70), Toán (105), Vật lí (70), Hóa học (70), Sinh học (70), Tiếng Anh (105), Tiếng Anh tích hợp (70), Tin học (70), Địa lí (35), Lịch sử (35), Tiếng Trung (35), Tiếng Nhật (35), Tiếng Pháp (35).
3
THPT Nguyễn Hữu Huân
70
 
 
4
THPT Bùi Thị Xuân
70
 
 
5
THCS-THPT Trần Đại Nghĩa
105
 
 
6
THPT Lương Thế Vinh
105
 
 
7
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
35
 
 
8
THPT Mạc Đĩnh Chi
70
 
 
9
THPT Nguyễn Thượng Hiền
105
 
 
10
THPT Gia Định
105
 
 
11
THPT Phú Nhuận
105
 
 
12
Phổ thông Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định
 
180
 
13
Phổ thông Năng khiếu TDTT Bình Chánh
 
150
 
 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang