Tên trường
|
Điểu kiện & Điểm sàn nhận hồ sơ
|
Các trường ở Hà Nội
|
|
Học viện CN Bưu chính Viễn thông
|
CS phía Bắc: ≥17 điểm
|
Học viện Ngân hàng
|
≥17 điểm cho tất cả các khối, ngành
|
Học viện Tài chính
|
≥17 điểm
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
Tổng điểm TB của 03 môn xét tuyển, tính cho 06 học kỳ THPT ≥20; Điểm thi ≥6 điểm/môn (≥18 điểm/3 môn)
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
4 ngành ≥17 điểm ; 11 ngành ≥16 điểm
|
Trường Đại học Điện lực
|
≥16 điểm
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
≥17 điểm cho tất cả các khối, ngành
|
Trường Đại học Ngoại thương
|
Khối A: ≥22 điểm; khối D,A1: ≥20 điểm; Khối có hs2 ngoại ngữ: ≥28 điểm; CS Quảng Ninh ≥17 điểm
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
≥16 điểm
|
Trường Đại học Thương mại
|
≥17 điểm
|
Trường Đại học Y Hà Nội
|
Điểm TB 6 HK THPT khối B: Hệ Bác sĩ:≥ 21 điểm, hệ Cử nhân: ≥18 điểm
|
Các trường ở Tp.HCM
|
|
Trường Đại học Kinh tế TP.HCM
|
≥18 điểm
|
Trường Đại học Luật TP.HCM
|
≥19 điểm
|
Trường Đại học Ngoại thương – CS2
|
Khối A: ≥22 điểm; khối D,A1: ≥20 điểm
|
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
|
≥17 điểm cho tất cả các ngành
|
Trường Đại học Sài Gòn
|
ĐH ≥16 điểm; CĐ ≥13 điểm
|
Trường Đại học SP Kỹ thuật TP.HCM
|
≥17 điểm SP tiếng Anh, kỹ thuật CN, kinh tế GĐ
≥18 điểm cho tất cả các ngành khác
|
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
|
Bậc ĐH ≥16 ÷18 điểm; Bậc Cao đẳng ≥13 điểm
|
Trường Đại học Y Dược TP.HCM
|
Y đa khoa, Răng hàm mặt, Dược học ≥22 điểm
Các ngành khác ≥18 điểm
|
Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
|
Y đa khoa, Răng hàm mặt ≥21 điểm
Các ngành khác ≥17 điểm
|
Các trường ở khu vực khác
|
|
Trường Đại học Đà Lạt
|
Các ngành SP ≥17 điểm; KT hạt nhân ≥20 điểm
|
Trường Đại học Đồng Tháp
|
Các ngành SP Toán, Hóa, Văn ≥16 điểm
|
Trường Đại học Kinh tế - Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
|
Luật kinh tế ≥17 điểm, Kế toán ≥16 điểm
|
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
|
KT Cơ-Điện tử, KT Điện-Điện tử ≥17 điểm
KT Cơ khí, KT Điện, KT Điều khiển&TĐH ≥16 điểm
|
Trường ĐH SP Kỹ thuật Nam Định
|
Sư phạm kỹ thuật ≥17 điểm
|
Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên
|
Y đa khoa, RHM ≥21 điểm; y học dự phòng ≥18 điểm; điều dưỡng ≥18 điểm; Dược học ≥20 điểm
|
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
|
Nhóm ngành Bác sĩ & Dược ≥20 điểm
Nhóm ngành Cử nhân ≥17 điểm
|
Trường Đại học Kinh tế - ĐH Huế
|
QTKD, TC-NH, Kế toán, Kiểm toán ≥16 điểm
|
Trường Đại học Y Dược - ĐH Huế
|
Y đa khoa, RHM, Dược ≥21 điểm, Y tế Công cộng ≥18 điểm, Các ngành khác ≥21 điểm
|
Trường Đại học Y khoa Vinh
|
Y đa khoa ≥21 điểm, Y học dự phòng ≥16 điểm
|
Các trường Quân đội
|
|
Học viện Biên phòng
|
≥17 điểm
|
Học viện Hậu cần
|
Hệ QS miền Bắc ≥20 điểm, miền Nam ≥17 điểm
|
Học viện Khoa học Quân sự
|
Trinh sát kỹ thuật ≥18 điểm, Ngôn ngữ: ≥26 điểm (nữ), ≥24 điểm (nam) (môn Ngoại ngữ hs2)
|
Học viện Kỹ thuật Quân sự
|
Hệ QS ≥18 điểm
|
Học viện Quân Y
|
Hệ dân sự ≥20 điểm
|
Trường Đại học Chính trị
|
Khối A: m. Bắc ≥21 điểm, m.Nam ≥19 điểm
Khối C: m. Bắc ≥17 điểm, m.Nam ≥16 điểm
|
|
|