Các trường Công an nhân dân tuyển sinh đào tạo hệ trung cấp năm 2017
-
- Đối tượng xét tuyển: Hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ nhập ngũ đợt 1.2015 (ra quân đợt 1.2018)
Tên trường
|
Ký hiệu
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Ghi chú
|
Trường Đại học PCCC
|
PC1
|
100
|
A00
|
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh.
|
Trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần CAND
|
NV1
|
36
|
A00, A01, D01
|
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh. trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương.
|
Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I
|
AN1
|
20
|
A00, A01, C03, D01
|
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương.
|
Trường Cao đẳng An ninh nhân dân II
|
AN2
|
20
|
A00, A01, C03, D01
|
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương.
|
Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I
|
CS1
|
50
|
A00, A01, C03, D01
|
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương.
|
Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân II
|
CS2
|
20
|
A00, A01, C03, D01
|
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương.
|
Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân III
|
CS3
|
40
|
A00, A01, C03, D01
|
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương.
|
Trường Trung cấp Cảnh sát nhân dân V
|
|
40
|
A00, A01, C03, D01
|
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương.
|
+ Chuyên ngành Cảnh sát giao thông đường thủy
|
GTT
|
20
|
+ Các chuyên ngành khác
|
CS5
|
20
|
- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) - A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh),
- C03 (Ngữ văn, Toán, Lịch sử). - D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh),