|
ĐỐI TÁC VIỆT NAM
|
ĐỐI TÁC NƯỚC NGOÀI
|
VĂN BẰNG
|
CHUYÊN
NGÀNH
|
MÔ HÌNH LIÊN KẾT
|
CẤP BẰNG
|
1
|
Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn
|
Học viện TAFE NSW South Western Sydney (Úc)
|
Trung cấp
|
Quản trị Kinh doanh và Công nghệ thông tin
|
TP
|
NN
|
2
|
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
|
Trường CĐ Kỹ thuật Chisholm (Úc)
|
Diploma
|
Quản trị Kinh doanh
Tiếp thị Kinh doanh
|
TP
(2,5N)
|
NN
|
Tổ chức Edexel (Văn phòng Nam Á tại Malaysia)
|
Cao đẳng
|
Quản trị Khách sạn
|
TP
(3N)
|
NN
|
Học viện FTMSGlobal
(Singapore)
|
Trung cấp
Cao đẳng
|
Tài chính Kế toán
|
TP
(2N)
|
NN
|
3
|
Trường ĐH Tôn Đức Thắng
|
Trường ĐH Khoa học ứng dụng Saxion
(Hà Lan)
|
Cử nhân
|
Kế toán- Tài chính
|
3+1
|
NN
|
Trường ĐH Khoa học ứng dụng Saxion
(Hà Lan)
|
Kỹ sư
|
Kỹ thuật Điện-Điện tử
|
4+1
|
NN
|
Trường ĐH Sư phạm Quảng Tây
(Trung Quốc)
|
Cử nhân
|
Hán ngữ văn học
|
2+2
|
NN
|
4
|
Trường ĐH Bình Dương
|
Trường ĐH Benedictine
(Hoa Kỳ)
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
TP
(2N)
|
NN
|
Trường ĐH Assumption
(Thái Lan)
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
TP
(1,5)
|
NN
|
Trường ĐH Assumption
(Thái Lan)
|
Cử nhân
|
Quản trị kinh doanh
Quản trị tiếp thị
|
1+3
2+2
|
NN
|
5
|
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM
|
Viện Khoa học Công nghệ ứng dụng Saskatchewan
(Canada)
|
Diploma
|
Quản trị kinh doanh
|
TP
(3N)
|
NN
|
Trường ĐH Soongsil
(Hàn Quốc)
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
TP
(2N)
|
NN
|
6
|
Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn
|
Trường ĐH Troy
(Hoa Kỳ)
|
Cử nhân
|
Khoa học máy tính,
Quản trị kinh doanh
|
TP
(9 học kỳ)
|
NN
|
7
|
Trường ĐH Giao thông vận tải TP. HCM
|
Trường CĐ Guillford
Trường ĐH Surrey
(Anh)
|
Cao đẳng
Cử nhân
|
Kinh doanh
|
2+2
3+1
|
NN
|
8
|
Trường ĐH Hoa Sen
|
Trường ĐH Claude Bernard Lyon I
(Pháp)
|
Cử nhân
|
Khoa học và Công nghệ, ngành Toán học
|
1+3
|
NN
|
Trường ĐH Claude Bernard Lyon I
(Pháp)
|
Thạc sĩ Thực hành
|
Khoa học, Công nghệ, Y tế
|
1+1
|
NN
|
ĐH Paris 12 - Val De Marne
(Pháp)
|
Cử nhân
|
Kinh doanh Quốc tế
|
TP
(1,5N)
|
NN
|
Trường CĐ Manchester
(Anh)
|
Cao đẳng
|
Kinh doanh
|
TP(3N)
1+2
2+1
|
NN
|
9
|
Trường ĐH Kiến trúc TP. HCM
|
Trường ĐH Công nghệ Swinburne
(Úc)
|
Trung cấp
|
Thiết kế mỹ thuật
|
TP
(2N)
|
NN
|
Trường ĐH Công nghệ Swinburne
(Úc)
|
Cử nhân
|
Thiết kế mỹ thuật công nghiệp
|
2+2
|
NN
|
Trường ĐH Công nghệ Swinburne
(Úc)
|
Trung cấp
|
Xây dựng
|
TP
(2N)
|
NN
|
Trường ĐH Công nghệ Swinburne
(Úc)
|
Kỹ sư
|
Xây dựng dân dụng
|
2+3
|
NN
|
10
|
Trường ĐH Kinh tế- Tài chính TP. Hồ Chí Minh
|
Trường ĐH Missouri-St Louis
(Hoa Kỳ)
|
Cử nhân
|
Quản trị Kinh doanh,
Khoa học máy tính
|
2+2
|
NN
|
11
|
Trường ĐH Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
|
Trường ĐH Curtin
Úc)
|
Cử nhân
|
Kinh doanh Quốc tế và Quản trị Kinh doanh
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
Trường ĐH Curtin
(Úc)
|
Thạc sĩ
|
Kinh doanh Quốc tế và Quản trị Kinh doanh
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
Trường ĐH Victoria, Wellington
(New Zealand)
|
Cử nhân
|
Quản trị và Thương mại
|
1,5+ 1,5
|
NN
|
Trường ĐH Paris 1 Panthéon- Sorbonne
(Pháp)
|
Thạc sĩ
|
Marketing, Bán hàng và Dịch vụ
|
TP
(16 tháng)
|
NN
|
ĐH Western Sydney
(Úc)
|
Tiến sĩ
|
Quản trị Kinh doanh
|
27 tháng + 18 tháng
|
NN
|
Trường Kinh doanh, ĐH Houston Clear Lake
(Hoa Kỳ)
|
Cử nhân
|
Kinh tế
|
TP
(4N)
3+1
|
VN & NN
|
Trường ĐH Massey
(New Zealand)
|
Thạc sĩ
|
Quản trị chuyên ngành Tài chính
|
1+1
|
NN
|
12
|
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
|
Trường ĐH Lincoln
(Hoa Kỳ)
|
Cử nhân
|
Quản trị kinh doanh
|
3+1
|
NN
|
Trường Kinh tế và Quản trị Solvay Brussels - ĐH Libre de Bruxelles
(Bỉ)
|
Chứng chỉ
|
Điều hành doanh nghiệp
|
TP
(1N)
|
NN
|
Trường ĐH Utica
(Hoa Kỳ)
|
Cao đẳng
Cử nhân
|
Quản trị Kinh doanh
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
Trường ĐH Lincoln
(Hoa Kỳ)
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
TP
(1N)
|
NN
|
Trường Marie Victorin
(Canada)
|
Diploma
|
Quản trị và Kế toán
|
TP
(2N)
|
NN
|
Trường ĐH Mở
(Malaysia)
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
TP
(2N)
|
NN
|
13
|
Trường ĐH Lạc Hồng
|
Trường Cao đẳng Guildhall
(Anh)
|
Cao đẳng
|
Quản trị kinh doanh,
Công nghệ thông tin,
Quản trị khách sạn - Du lịch
|
TP
(3N)
2+1
|
NN
|
14
|
Trường ĐH Luật TP. Hồ Chí Minh
|
Trường ĐH Tây Anh quốc
(Anh)
|
Thạc sĩ
|
Luật, chuyên ngành Luật Quốc tế, Luật Kinh tế Quốc tế
|
0,5+0,5
|
NN
|
Trường ĐH Jean Moulin Lyon 3
(Pháp)
|
Thạc sĩ
|
Luật chuyên ngành Tư pháp Quốc tế và So sánh
|
TP
(1N)
|
NN
|
15
|
Trường ĐH Mở TP. HCM
|
Đại học Tự do Bruxelles
(Bỉ)
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh, Tiếp thị và Quảng cáo, Quản trị chất lượng, Hiệu quả kinh doanh
|
TP
(1,5 - 2N)
|
VN và NN
|
Trường ĐH Nam Toulon Var
(Pháp)
|
Thạc sĩ
|
Quản trị chất lượng
|
TP
|
NN
|
Trường ĐH Kinh tế và Luật Berlin
(Đức)
|
Thạc sĩ
|
Kế toán tài chính và quản trị
|
TP
(2N)
|
NN
|
Trường ĐH Thương mại Toulon
(Pháp)
|
Thạc sĩ
|
Quản lí công nghiệp
|
TP
(2N)
|
VN & NN
|
Trường ĐH Công nghệ Swinburne
(Úc)
|
Thạc sĩ
|
Quản trị nhân sự
|
TP
(2N)
|
NN
|
Trường ĐH Công nghệ Swinburne
(Úc)
|
Cử nhân
|
Kinh doanh, Công nghệ thông tin
|
TP
|
NN
|
Trường ĐH Ballarat
(Úc)
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
TP
(2N)
|
NN
|
Trường ĐH Southern Queensland
Úc)
|
Thạc sĩ
|
Giáo dục chuyên ngành Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
|
TP
(2N)
|
NN
|
16
|
Trường ĐH Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
|
Trường ĐH Khoa học Ứng dụng Tây Bắc Thụy Sĩ (Thụy Sĩ)
|
Cử nhân
|
Quản trị Quốc tế
|
3+1
|
NN
|
Trường ĐH Khoa học Ứng dụng Tây Bắc Thụy Sĩ (Thụy Sĩ)
|
Thạc sĩ
|
Hệ thống thông tin kinh doanh
|
TP
(1,5 - 2N)
|
NN
|
Trường ĐH Bolton
(Anh)
|
Thạc sĩ
|
Quản trị Kinh doanh
|
TP
(1,5)
|
NN
|
Trường ĐH Bolton
(Anh)
|
Cử nhân
|
Quản trị Kinh doanh, Kế toán
|
TP
(3,5)
|
NN
|
17
|
Trường ĐH Nha Trang
|
Trường ĐH Tromso
(Na Uy)
|
Thạc sĩ
|
Kinh tế quản lí thủy sản và nuôi trồng
|
TP
(2N)
|
NN
|
18
|
Trường ĐH Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh
|
Trường ĐH Newcastle
(Úc)
|
Cử nhân
|
Công nghệ thông tin, Công nghệ sinh học, Khoa học và Quản lí Môi trường
|
2,5+1,5
|
NN
|
Trường ĐH Newcastle
(Úc)
|
Cử nhân
|
Kinh doanh,
Thương mại
|
2+2
|
NN
|
Trường ĐH Khoa học Ứng dụng Van Hall Larenstein (Hà Lan)
|
Cử nhân
|
Quản lí và Kinh doanh nông nghiệp
|
2+2
|
NN
|
19
|
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng
|
Trường ĐH Nghĩa Thủ
(Đài Loan)
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
TP
(2N)
|
NN
|
20
|
Trường ĐH Sài Gòn
|
HV Giáo dục đại học Kaplan
(Singapore)
|
Diploma
|
Quản trị kinh doanh
|
TP
(11 tháng)
|
NN
|
21
|
Trường ĐH Tài chính - Marketing
|
Trường ĐH HELP
(Malaysia)
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
TP
(2N)
|
NN
|
22
|
Trường ĐH Trà Vinh
|
Trường ĐH Vancouver Island (Canada)
|
Cử nhân
|
Quản trị kinh doanh
|
2+2
|
NN
|
Trường Southern Leyte State University of Sogod (Philippines)
|
Thạc sĩ
|
Quản lí
|
TP
(2N)
|
NN
|
23
|
Trường ĐH Yersin Đà Lạt
|
Trường ĐH Assumption
(Thái Lan)
|
Cử nhân
|
Điều dưỡng,
Quản trị Kinh doanh - Khách sạn & Du lịch,
Khoa học máy tính
|
1+3
2+2
|
NN
|
24
|
TT SEAMEO RETRAC HCM
|
SEAMEO RELC
(Singapore)
|
Post graduate
|
Giảng dạy Tiếng Anh
|
TP
|
NN
|
Trường ĐH Công nghệ Curtin (Úc)
|
Thạc sĩ
|
Ngôn ngữ ứng dụng
|
TP
(10 tháng)
|
NN
|
Trường ĐH Camosun
(Canada)
|
Chứng chỉ
|
Giảng dạy tiếng Anh
|
TP
(3 tuần)
|
NN
|