Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Mã trường: DTM
Trụ sở: 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
Cơ sở II: ấp Long Đức 3, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
Điện thoại: (028) 3991 6415 – 3844 3006; Fax: (028) 3844 9474
Địa chỉ trang web: http://www.hcmunre.edu.vn
>> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2025 (chưa cập nhật)
>> THÔNG BÁO CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
I. Phương thức xét tuyển:
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh thông báo các phương thức xét tuyển Đại học chính quy năm 2025 như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2025
- Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Điều kiện xét tuyển:
+ Có kết quả các môn thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 phù hợp tổ hợp môn xét tuyển theo ngành đào tạo và đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh. (Tiêu chí này sẽ được công bố sau khi có điểm thi THPT năm 2025);
+ Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định.
+ Điểm xét tuyển: tổng điểm 03 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn
- Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương;
- Điều kiện xét tuyển:
+ Hạnh kiểm năm học lớp 11 và lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
+ Tổng điểm trung bình của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của 04 học kỳ năm học lớp 11 và năm học lớp 12 đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh quy định;
+ Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định;
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm 03 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo điểm trung bình học kỳ
- Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương;
- Điều kiện xét tuyển:
+ Hạnh kiểm năm học lớp 11 và lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
+ Tổng điểm trung bình của 03 học kỳ gồm: học kỳ 2 năm lớp 11, học kỳ 1 và học kỳ 2 năm lớp 12 đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh quy định;
+ Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định;
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 2 năm lớp 11, học kỳ 1 và học kỳ 2 năm lớp 12) cộng với điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025
- Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2017 đến năm 2024;
- Điều kiện xét tuyển:
+ Hạnh kiểm năm học lớp 11 và lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
+ Tổng điểm trung bình của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của 04 học kỳ năm học lớp 11 và năm học lớp 12 đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh quy định;
+ Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định.
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm 03 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phương thức 5: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-TP.HCM
- Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tham dự kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025;
- Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định.
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
Phương thức 6: Xét tuyển thẳng
- Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Đáp ứng tiêu chí theo quy định xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
II. Ngành đào tạo
STT
|
NGÀNH XÉT TUYỂN
|
MÃ NGÀNH
|
|
LĨNH VỰC KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
|
|
1
|
Quản trị kinh doanh
- CN Quản trị kinh doanh bất động sản
- CN Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
7340101
|
2
|
Bất động sản
- CN Định giá và Quản trị bất động sản
- CN Bất động sản sinh thái và Du lịch
- CN Quản trị Quy hoạch và Kiến trúc trong Bất động sản
|
7340116
|
3
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
7850102
|
|
NHÓM NGÀNH KHOA HỌC TRÁI ĐẤT ỨNG DỤNG
|
|
4
|
Địa chất học
|
7440201
|
5
|
Khí tượng và Khí hậu học
|
7440222
|
6
|
Thủy văn học
|
7440224
|
7
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
|
7440298
|
|
NHÓM NGÀNH MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
8
|
Hệ thống thông tin
- CN Thương mại điện tử
- CN Hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường
|
7480104
|
9
|
Công nghệ thông tin
- CN Công nghệ phần mềm
- CN Tin học tài nguyên và môi trường
|
7480201
|
|
NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT
|
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
7510401
|
11
|
Công nghệ vật liệu
|
7510402
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
13
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
- CN Trắc địa công trình
- CN Kỹ thuật địa chính
- CN Công nghệ thông tin địa lý
|
7520503
|
|
NHÓM NGÀNH XÂY DỰNG VÀ KIẾN TRÚC
|
|
14
|
Quản lý đô thị và công trình
|
7580106
|
15
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
7580213
|
|
NHÓM NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
16
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
- CN Quản lý tài nguyên và môi trường
- CN Môi trường, sức khỏe và an toàn
- CN Quản lý và công nghệ môi trường đô thị
|
7850101
|
17
|
Quản lý đất đai
- CN Địa chính
- CN Quy hoạch đất đai
- CN Kinh tế và Phát triển đất đai
- CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai
- CN Giám sát và Bảo vệ tài nguyên đất đai
|
7850103
|
18
|
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
|
7850195
|
19
|
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
|
7850197
|
