TP.HCM: Chỉ tiêu vào lớp 10 trường công lập năm học 2016-2017
20/04/2016
Sở GD-ĐT Tp.HCM công bố chỉ tiêu tuyển vào các trường THPT công lập trên địa bàn TPHCM năm học 2016-2017 như sau:
Trường
|
Quận
|
Chỉ tiêu
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
1
|
630
|
THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
|
1
|
405
|
THPT Trưng Vương
|
1
|
675
|
THPT Năng khiếu Thể dục thể thao
|
1
|
250
|
THPT TenLơMan
|
1
|
585
|
THPT Lương Thế Vinh
|
1
|
360
|
THPT Giồng Ông Tố
|
2
|
495
|
THPT Thủ Thiêm
|
2
|
675
|
THPT Lê Quý Đôn
|
3
|
480
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
3
|
645
|
Phân hiệu THPT Lê Thị Hồng Gấm
|
3
|
450
|
THPT Marie Curie
|
3
|
1000
|
THPT Nguyễn Thị Diệu
|
3
|
720
|
THPT Nguyễn Trãi
|
4
|
540
|
THPT Nguyễn Hữu Thọ
|
4
|
540
|
THPT Hùng Vương
|
5
|
1125
|
THPT Chuyên Lê Hồng Phong
|
5
|
765
|
Phổ thông Năng khiếu
|
5
|
600
|
Trung học Thực hành Đại học Sư phạm
|
5
|
280
|
Trung học Thực hành Sài Gòn
|
5
|
210
|
THPT Trần Khai Nguyên
|
5
|
675
|
THPT Trần Hữu Trang
|
5
|
360
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
6
|
1020
|
THPT Bình Phú
|
6
|
720
|
THPT Nguyễn Tất Thành
|
6
|
810
|
THPT Lê Thánh Tôn
|
7
|
540
|
THPT Ngô Quyền
|
7
|
675
|
THPT Tân Phong
|
7
|
675
|
THPT Nam Sài Gòn
|
7
|
70
|
THPT Lương Văn Can
|
8
|
675
|
THPT Ngô Gia Tự
|
8
|
675
|
THPT Tạ Quang Bửu
|
8
|
495
|
THPT Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định
|
8
|
555
|
THPT Nguyễn Văn Linh
|
8
|
675
|
THPT Võ Văn Kiệt
|
8
|
675
|
THPT Nguyễn Huệ
|
9
|
630
|
THPT Long Trường
|
9
|
540
|
THPT Phước Long
|
9
|
450
|
THPT Nguyễn Văn Tăng
|
9
|
675
|
THPT Nguyễn Du
|
10
|
510
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
10
|
810
|
THPT Nguyễn An Ninh
|
10
|
810
|
THPT Diên Hồng
|
10
|
450
|
THPT Sương Nguyệt Anh
|
10
|
270
|
THPT Nguyễn Hiền
|
11
|
450
|
THPT Trần Quang Khải
|
11
|
810
|
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
11
|
875
|
THPT Thạnh Lộc
|
12
|
630
|
THPT Võ Trường Toản
|
12
|
630
|
THPT Trường Chinh
|
12
|
765
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
Tân Bình
|
715
|
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
Tân Bình
|
675
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
Tân Bình
|
675
|
THPT Trần Phú
|
Tân Phú
|
900
|
THPT Tân Bình
|
Tân Phú
|
630
|
THPT Tây Thạnh
|
Tân Phú
|
900
|
THPT Thanh Đa
|
Bình Thạnh
|
540
|
THPT Gia Định
|
Bình Thạnh
|
1020
|
THPT Phan Đăng Lưu
|
Bình Thạnh
|
675
|
THPT Võ Thị Sáu
|
Bình Thạnh
|
855
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
Bình Thạnh
|
810
|
THPT Trần Văn Giàu
|
Bình Thạnh
|
765
|
THPT Phú Nhuận
|
Phú Nhuận
|
810
|
THPT Hàn Thuyên
|
Phú Nhuận
|
560
|
THPT Gò Vấp
|
Gò Vấp
|
675
|
THPT Nguyễn Công Trứ
|
Gò Vấp
|
945
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
Gò Vấp
|
900
|
THPT Nguyễn Trung Trực
|
Gò Vấp
|
990
|
THPT Thủ Đức
|
Thủ Đức
|
720
|
THPT Nguyễn Hữu Huân
|
Thủ Đức
|
670
|
THPT Tam Phú
|
Thủ Đức
|
585
|
THPT Hiệp Bình
|
Thủ Đức
|
495
|
THPT Đào Sơn Tây
|
Thủ Đức
|
765
|
THPT An Lạc
|
Bình Tân
|
630
|
THPT Vĩnh Lộc
|
Bình Tân
|
450
|
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
Bình Tân
|
630
|
THPT Bình Hưng Hòa
|
Bình Tân
|
675
|
THPT Bình Tân
|
Bình Tân
|
675
|
THPT An Nhơn Tây
|
Củ Chi
|
405
|
THPT Củ Chi
|
Củ Chi
|
680
|
THPT Quang Trung
|
Củ Chi
|
405
|
THPT Trung Phú
|
Củ Chi
|
770
|
THPT Trung Lập
|
Củ Chi
|
405
|
THPT Phú Hòa
|
Củ Chi
|
450
|
THPT Tân Thông Hội
|
Củ Chi
|
540
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
Hóc Môn
|
630
|
THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
Hóc Môn
|
500
|
THPT Bà Điểm
|
Hóc Môn
|
630
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
Hóc Môn
|
585
|
THPT Nguyễn Hữu Tiến
|
Hóc Môn
|
585
|
THPT Phạm Văn Sáng
|
Hóc Môn
|
585
|
THPT Bình Chánh
|
Bình Chánh
|
540
|
THPT Đa Phước
|
Bình Chánh
|
585
|
THPT Lê Minh Xuân
|
Bình Chánh
|
720
|
THPT Tân Túc
|
Bình Chánh
|
675
|
THPT Vĩnh Lộc B
|
Bình Chánh
|
675
|
THPT Long Thới
|
Nhà Bè
|
360
|
THPT Phước Kiển
|
Nhà Bè
|
540
|
THPT Dương Văn Dương
|
Nhà Bè
|
450
|
THPT Bình Khánh
|
Cần Giờ
|
270
|
THPT Cần Thạnh
|
Cần Giờ
|
315
|
THPT An Nghĩa
|
Cần Giờ
|
315
|