Điểm chuẩn NV2: ĐH Tây Bắc, ĐH Công nghiệp Việt Trì
TRƯỜNG ĐH TÂY BẮC
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2
và xét tuyển NV3
|
Chỉ tiêu
tuyển NV3
|
Các ngành đào tạo trình độ đại học
|
|
1
|
ĐHSP Toán-Lý
|
01
|
A
|
13.0
|
16
|
2
|
ĐHSP Tin học
|
03
|
A
|
13,0
|
52
|
D1
|
13,0
|
3
|
ĐHSP Vật lí
|
04
|
A
|
13,0
|
18
|
4
|
ĐHSP Sinh-Hóa
|
06
|
A
|
13,5
|
|
B
|
14,5
|
|
5
|
ĐHSP Ngữ văn-GDCD
|
08
|
C
|
14,0
|
|
6
|
ĐHSP Lịch sử-Địa
|
10
|
C
|
16,0
|
|
7
|
ĐH GD Chính trị
|
13
|
C
|
17,0
|
|
8
|
ĐHSP Tiếng Anh
|
17
|
D1
|
13,0
|
|
9
|
Chăn nuôi
|
19
|
A
|
13,0
|
28
|
B
|
14,0
|
10
|
Bảo vệ thực vật
|
20
|
A
|
13,0
|
27
|
B
|
14,0
|
11
|
Nông học
|
21
|
A
|
13,0
|
22
|
B
|
14,0
|
12
|
Kế toán
|
23
|
A
|
15,0
|
|
D1
|
15,0
|
|
13
|
Công nghệ thông tin
|
24
|
A
|
13,0
|
22
|
D1
|
13,0
|
14
|
Quản trị kinh doanh
|
25
|
A
|
13,0
|
24
|
D1
|
13,0
|
15
|
Tài chính-Ngân hàng
|
26
|
A
|
16.0
|
|
D1
|
16,0
|
|
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng
|
|
1
|
CĐSP Toán-Lý
|
C65
|
A
|
12,0
|
|
2
|
CĐSP Văn-GDCD
|
C66
|
C
|
12,0
|
|
3
|
CĐSP Sử-Địa
|
C67
|
A
|
12,0
|
|
C
|
12,0
|
|
4
|
CĐSP Hóa-Sinh
|
C68
|
A
|
12,0
|
|
B
|
12,0
|
|
5
|
CĐ GD Mầm non
|
C69
|
M
|
09,0
|
|
6
|
CĐ GD Thể chất
|
C70
|
T
|
10,0
|
10
|
7
|
CĐ Tin học ứng dụng
|
C71
|
A
|
10,0
|
10
|
D1
|
10,0
|
8
|
CĐ Tiếng Anh
|
C72
|
D1
|
10,0
|
10
|
9
|
CĐ Quản trị kinh doanh
|
C73
|
A
|
10,0
|
|
D1
|
10,0
|
|
Địa chỉ gửi Hồ sơ ĐKXT NV3: Phòng Đào tạo, Trường ĐH Tây Bắc, phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.
Ghi chú: Khung điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng như sau:
- Đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Tây Bắc, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm.
- Đối với thí sinh không có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Tây Bắc, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm.
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ
Điểm trúng tuyển NV2: HSPT-KV3:
Hệ Đại học: - Khối A: 13 điểm; - Khối B: 14 điểm; - Khối D1: 13 điểm
Hệ Cao đẳng: - Khối A; 10 điểm; - Khối B: 11 điểm; - Khối D1: 10 điểm
Ghi chú:
- Nhóm ưu tiên 2 giảm 1 điểm, Nhóm ưu tiên 1 giảm 2 điểm
- KV 2 giảm 0,5 điểm, KV2NT giảm 1 điểm, KV1 giảm 1,5 điểm.
Mức điểm trúng tuyển trên áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo.
Xét tuyển NV3
Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì xét tuyển nguyện vọng 3 hệ đại học, cao đẳng chính quy với chỉ tiêu hệ đại học là 450, chỉ tiêu hệ cao đẳng là 950.
Hệ đại học: Các thí sinh đã dự thi đại học theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, có tổng điểm thi 3 môn đạt từ điểm sàn đại học trở lên theo qui định của Bộ GD-ĐT (Khối A, D: 13.0 điểm, Khối B: 14 điểm).
Hệ cao đẳng: Các thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, có tổng điểm thi 3 môn đạt từ điểm sàn cao đẳng trở lên theo qui định của Bộ GD-ĐT (Khối A, D: 10.0 điểm, Khối B: 11 điểm).
Hồ sơ xét tuyển: Giấy chứng nhận kết quả thi do các trường tổ chức thi cấp (có đóng dấu đỏ của trường); 1 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh. Lệ phí xét tuyển: 15.000đồng/hồ sơ. Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Các ngành xét tuyển như sau;
Các ngành đào tạo đại học:
|
Mã ngành
|
Khối xét
|
- Hóa học (chuyên ngành Hóa phân tích)
|
101
|
A, B
|
- Công nghệ kĩ thuật hóa học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ Hóa vô cơ – điện hóa; Công nghệ hóa hữu cơ – Hóa dầu; Công nghệ vật liệu Silicat; Máy và thiết bị hóa chất – hóa dầu)
|
102
|
A, B
|
- Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
103
|
A, B
|
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
104
|
A
|
- Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
105
|
A
|
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
106
|
A
|
- Công nghệ thông tin
|
107
|
A, D1
|
- Kế toán
|
401
|
A, D1
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
1. Công nghệ kĩ thuật hoá học gồm các chuyên ngành
|
|
|
- Hóa Phân tích
|
C65
|
A, B
|
- Công nghệ các hợp chất vô cơ cơ bản
|
C66
|
A, B
|
- Công nghệ phân khoáng
|
C67
|
A, B
|
- Công nghệ điện hóa
|
C68
|
A, B
|
- Công nghệ hóa môi trường
|
C69
|
A, B
|
- Công nghệ Hoá Silicát
|
C70
|
A, B
|
- Công nghệ các hợp chất hữu cơ cơ bản
|
C71
|
A, B
|
- Công nghệ Lọc – Hóa dầu
|
C72
|
A, B
|
- Máy và thiết bị hóa chất – hóa dầu
|
C73
|
A, B
|
- Công nghệ hóa dược
|
C74
|
A, B
|
2. Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử gồm các chuyên ngành:
|
|
|
- Tự động hoá xí nghiệp công nghiệp
|
C75
|
A
|
- Điện công nghiệp
|
C76
|
A
|
3. Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
C77
|
A
|
4. Kế toán
|
C78
|
A, D1
|
5. Công nghệ thông tin
|
C80
|
A, D1
|
6. Quản trị kinh doanh
|
C81
|
A, D1
|
7. Tài chính - Ngân hàng
|
C82
|
A, D1
|